Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh THCS

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Nghĩa | Ngày 11/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh THCS thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Tóm tắt ngữ pháp tiếng anh 8
1. Present Simple and Present Progressive tenses (Thì hiện tại đơn giản và thì hiện tại tiếp diễn)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

Present
Simple
(Thì hiện tại đơn)
S + am/ is/ are

S + V(s/es)
S + am/ is/ are not

S + don’t/ doesn’t + V1
Am/ Is/ Are = S +.?

Do/ Does + S + V1?
Everyday ,always, usually, often, never, hardly, in the morning/ afternoon/ evening/ in spring/ summer/ autumn/, On Mondays/ at weekends

Present
Progressive
(Thí hiện tại tiếp diễn)

S + am/ is/ are + V-ing

S + am/ is/ are (not) + V-ing

Am/ Is/ Are + S +V-ing?
Now, at the present/ moment/ this time/ Look! Listen! Be careful! Be quiet! Hurry up…

2. Intended Future and Future Simple .( Thì tương lai gần và tương lai đơn giản)
Tenses

Affirmation (KĐ)
Negation (PĐ)
Interrogation (NV)
With

Intended
Future
S + am/ is/ are + going to +V1

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?

Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future

Future
Simple
S+ will + V1
S+ will not + V1
Will + S + V1?


 The differences between intended future and future simple: (Sự khác nhau lai và lai đơn giản)
Intended future (Thì tương lai gần)
Future simple (Thì tương lai đơn)

1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:
- I am going to visit New York this summer.


2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
- There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:
- He will come here tomorrow.

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..)
- Wait here and I will get you a drink.
- I think you will pass the exam.

3. Past simple tense( Thì quá khứ đơn giản)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

Past
simple
S + was/ were
S + V 2 / V– ed
S + wasn’t/ weren’t
S + didn’t + V1
Was/ Were + S + …?
Did + S + V1?
Yesterday, ago, last, in 199..< 2008…

Past habit: S + used to + V1
* tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)
4. Past progressive tense( Thì quá khứ tiếp diễn)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

Past progressive

S + was/ were
+ V_ing
S + wasn’t/ weren’t
+ V_ing
Was/ Were + S + V_ing …?

At this time yesterday(last week, last month…), when, while

5. perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With

Present perfect

S + have/has + V3
S + haven’t/hasn’t + V3
Have/has + S+ V3 ?
just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now

6. Enough .. to: S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf .
A. Đồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.
B. Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read. (bỏ very
7. Adjective order in a noun phrase(Trật tự của tính từ trong một cụm danh từ)

(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Nghĩa
Dung lượng: 148,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)