Tom tat ngu phap THCS

Chia sẻ bởi Đỗ Việt Hưng | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: tom tat ngu phap THCS thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN
THẦY LÊ VĂN SINH (CHỦ BIÊN)

I.THÌ NGỮ PHÁP

TT
Tên thì
Công thức chia
Dấu hiệu chia (các dạng từ đi kèm)


Hiện tại đơn
 S1 + V ……………..
S2 + Vs/es ..……………
S1 + do not + V……….
S2 + does not + V …….
Do/Does + S + V ……?
Every day; every week …..; always, usually, sometimes, ever … (đây là trạng từ tần xuất)
Các câu diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu.


Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + Ving ….
S + am/is/are + not + Ving ….
(be) + S + Ving ………?
At the moment, now,…
Các câu mệnh lệnh đi trước hoặc đi sau. VD: look (nhìn), listen (nghe),…
Lưu ý: có một số từ không chia ở thì tiếp diễn.


Hiện tại hoàn thành
S + have/has + P2 ……..
S + have/has + not + P2 ………
Have/has + S + P2 ………?
Since + (mốc thời gian)
Since then
Sine (thì quá khứ)
For + (khoảng thời gian)
Lately, recently, just, never, alredy, yet, …..


HTHTTD
S + have/has + been + Ving….
So far, up to now,…..


Quá khứ đơn
S + V_ed/P1 + ………..
S + did not + V ………
Did + S + V ……….?
Yesterday, last month, last week,…, ago.
In + (tgqk).


Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + Ving …..
S + was/were + not + Ving …..
Was/were + S + Ving ……?
Quá khứ đơn
When QK tiếp diễn



QK tiếp diễn
While
QK tiếp diễn
At the time
At …. o’clock (tgqk)
Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào xảy ra trước và kéo dài thì chia quá khứ hoàn thành, hành động cắt ngang chia quá khứ đơn.
Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn.


Quá khứ hoàn thành
S + had + PII …………..
S + had + not + PII …….
Had + S + PII ………….?
QKHT QKĐ
after
as soon as Before
when by the time
by this time
(When)

By the time + (tgqk)
Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy sau chia quá khứ đơn, thường có các liên từ: when, before, after.


QKHTTD
S + had + been + Ving ….



Tương lai đơn
S + will + V ………….
S + will + not + V …….
Will + S + V ………?
Tomorrow, next month,….
In the future
In + (tgtl)


Tương lai tiếp diễn
S + will + be + Ving …….
S + will + not + be + Ving ….
Will + S + be + Ving ……?
At this time
At …. o’clock (tgtl)


Tương lai hoàn thành
S + will + have + PII …….
TL hoàn thành TL đơn

TL hoàn thành HT đơn
When
Before
By the time ….. (tgtl)
Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as, when, before, after,… thì chia ở thì HTĐ.

12
TLHTTD
S + will + have been + Ving



* Lưu ý: các động từ không chia ở thì tiếp diễn:
Tên động từ
Nghĩa
Tên động từ
Nghĩa
Tên động từ
Nghĩa

adore
tôn sùng
keep
Giữ
remember
Nhớ

appear
dường như
know
Biết
see
Trông

belong
thuộc về
like
thích
seem
Dường như

believe
tin tưởng
love
Yêu
signify
Ngụ ý

contain
chứa đựng
matter
Vấn đề
smell
Ngửi

desire
Ao ước
mind
Bận tâm
suppose
Cho là

expect
Hi vọng
own
Làm chủ
taste
Nếm

forget
Quên
owe
Mắc nợ
think
tin

forgive
Tha thứ
possess
Sở hữu
understand
Hiểu

have
Có (sở hữu)
realize
Nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Việt Hưng
Dung lượng: 249,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)