Tóm tắt Hóa vô cơ 9
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tóm tắt Hóa vô cơ 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
OXIT: Là hợp chất gồm 2 hai nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Ví dụ: SO3, P2O5, FeO, Fe2O3, ZnO,...
OXIT AXIT: Là oxit của nguyên tố phi kim với oxi. Ví dụ: SO3, P2O5, SO2, CO2, …
OXIT BAZƠ: Là oxit của nguyên tố kim loại với oxi. Ví dụ: FeO, ZnO, Na2O, BaO, K2O, CaO, …
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Phân loại
T/c hóa học
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
Tác dụng với H2O
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. Dung dịch axit thu được làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Ví dụ: SO2 + H2O → H2SO3
Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, …
Oxit axit không tác dụng được với nước: SiO2, NO, CO.
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. Dung dịch bazơ thu được làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Ví dụ: CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, BaO, K2O, CaO.
Oxit bazơ không tác dụng với nước: CuO, FeO, Fe2O3, ZnO, …
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Axit + oxit bazơ → muối + nước
Ví dụ:
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Fe2O3 + 6HCl →2FeCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm)
Bazơ(dd) + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước
Ví dụ:
CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
1
Na2CO3 Tạo 2 muối NaHCO3
Không phản ứng
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Oxit axit + oxit bazơ → muối
Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
Tác dụng với oxit bazơ
Oxit bazơ + oxit axit → muối
Ví dụ: CaO + SO3 → CaSO4
Không phản ứng
LƯU Ý
Phân loại
T/c hóa học
OXIT LƯỠNG TÍNH
(ZnO, Al2O3, Cr2O3)
OXIT TRUNG TÍNH
(NO, CO)
Tác dụng với H2O
Không phản ứng
Không phản ứng
Tác dụng với axit
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Không phản ứng
Tác dụng với bazơ kiềm
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O →
2
Không phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử
Không phản ứng
2NO + O2 → 2NO2
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
AXIT: Là hợp chất trong đó có 1 hay nhiều nguyên tố hidro liên kết với gốc axit. Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3,…
BAZƠ: Là hợp chất trong đó có nguyên tố kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc OH.Ví dụ: NaOH, Al(OH)3,…
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT – BAZƠ
Phân loại
T/c hóa học
AXIT
BAZƠ
Với giấy quỳ tím
Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Với dung dịch phenolphtalein (không màu)
Không đổi màu dung dịch.
Dung dịch từ không màu chuyển thành màu hồng.
Tác dụng với kim loại
Axit HCl và H2SO4 loãng tác dụng với những kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại tạo thành muối và giải phóng hidro.
Ví dụ: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
3H2SO4loãng + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại không giải phóng khí hidro mà giải phóng SO2, NO2, NO, …
Ví dụ: Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4
+ SO2 + 2H2O
Đa số không tác dụng.
Một số nguyên tố (lưỡng tính) như Zn, Al, Cr có phản ứng với dung dịch bazơ kiềm.
Ví dụ: 2Al + 2NaOHđặc + 6H2O
→ 2 + 3H2
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Bazơdd + axitdd → muối + nước
Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 +2H2O
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Bazơdd + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước
Ví dụ: SO2 + 2NaOH → NaHSO3
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Tác dụng với bazơ
Axit + bazơ → muối + nước
Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
Đa số không tác dụng.
Một số hidroxit lưỡng tính như Zn(OH)2, Al(OH)3 có phản ứng với dung
OXIT AXIT: Là oxit của nguyên tố phi kim với oxi. Ví dụ: SO3, P2O5, SO2, CO2, …
OXIT BAZƠ: Là oxit của nguyên tố kim loại với oxi. Ví dụ: FeO, ZnO, Na2O, BaO, K2O, CaO, …
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Phân loại
T/c hóa học
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
Tác dụng với H2O
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. Dung dịch axit thu được làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Ví dụ: SO2 + H2O → H2SO3
Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, …
Oxit axit không tác dụng được với nước: SiO2, NO, CO.
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. Dung dịch bazơ thu được làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Ví dụ: CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, BaO, K2O, CaO.
Oxit bazơ không tác dụng với nước: CuO, FeO, Fe2O3, ZnO, …
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Axit + oxit bazơ → muối + nước
Ví dụ:
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Fe2O3 + 6HCl →2FeCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm)
Bazơ(dd) + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước
Ví dụ:
CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
1
Na2CO3 Tạo 2 muối NaHCO3
Không phản ứng
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Oxit axit + oxit bazơ → muối
Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
Tác dụng với oxit bazơ
Oxit bazơ + oxit axit → muối
Ví dụ: CaO + SO3 → CaSO4
Không phản ứng
LƯU Ý
Phân loại
T/c hóa học
OXIT LƯỠNG TÍNH
(ZnO, Al2O3, Cr2O3)
OXIT TRUNG TÍNH
(NO, CO)
Tác dụng với H2O
Không phản ứng
Không phản ứng
Tác dụng với axit
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Không phản ứng
Tác dụng với bazơ kiềm
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O →
2
Không phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử
Không phản ứng
2NO + O2 → 2NO2
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
AXIT: Là hợp chất trong đó có 1 hay nhiều nguyên tố hidro liên kết với gốc axit. Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3,…
BAZƠ: Là hợp chất trong đó có nguyên tố kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc OH.Ví dụ: NaOH, Al(OH)3,…
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT – BAZƠ
Phân loại
T/c hóa học
AXIT
BAZƠ
Với giấy quỳ tím
Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Với dung dịch phenolphtalein (không màu)
Không đổi màu dung dịch.
Dung dịch từ không màu chuyển thành màu hồng.
Tác dụng với kim loại
Axit HCl và H2SO4 loãng tác dụng với những kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại tạo thành muối và giải phóng hidro.
Ví dụ: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
3H2SO4loãng + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại không giải phóng khí hidro mà giải phóng SO2, NO2, NO, …
Ví dụ: Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4
+ SO2 + 2H2O
Đa số không tác dụng.
Một số nguyên tố (lưỡng tính) như Zn, Al, Cr có phản ứng với dung dịch bazơ kiềm.
Ví dụ: 2Al + 2NaOHđặc + 6H2O
→ 2 + 3H2
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Bazơdd + axitdd → muối + nước
Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 +2H2O
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Bazơdd + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước
Ví dụ: SO2 + 2NaOH → NaHSO3
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Tác dụng với bazơ
Axit + bazơ → muối + nước
Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
Đa số không tác dụng.
Một số hidroxit lưỡng tính như Zn(OH)2, Al(OH)3 có phản ứng với dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)