TÓM TẮT CÔNG THỨC VL9 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TÓM TẮT CÔNG THỨC VL9 HKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ
• Định luật ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây .
I I : Cường độ dòng điện ( A ) .
U : Hiệu điện thế ( V ) ; R : Điện trở ( Ω ) .
• Đoạn mạch nối tiếp :
Cường độ dòng điện : I = I1 = I2 .
Hiệu điện thế : U = U1 + U2 .
Điện trở tương đương : Rtd = R1 + R2 .
Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở :
•Đoạn mạch song song :
I = I1 + I2 U = U1 = U2 .
=>
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở
• Đoạn mạch hỗn hợp :
(R1 nt ( R2 // R3 ) .
I = I1 = I 23 = I3 + I2 .
U = U1 + U23 (mà U23 = U2 = U3 ) .
Rtd = R1 + R23 ( mà
( ( R1 nt R2 ) // R3 .
IAB = I12 + I3 ( mà I12 = I1 = I2 ) .
UAB = U12 = U3 (mà U12 = U1 + U2 ) .
( mà R12 = R1 + R2 ) .
(= 1000 Ω
(= 1000 000 Ω
• Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn :
• Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây :
• Công thức tính điện trở
điện trở suất ( ) .
l : chiều dài của dây ( m )
S : tiết diện của dây dẫn ( m2 ) .
(1mm= 1 .10-6 m2 ; d = 2r =>
S = 3,14 .r2 ; d : đường kính
r :bán kính của dây .
(
D : khối lượng riêng ( kg / m3 )
m: khối lượng của dây ( kg ) .
V : thể tích của dây ( m3 )
(
l: chiều dài của dây ( m ) .
V : thể tích của dây ( m3 ) .
S : tiết diện của dây (m2 ) .
(Chu vi đường tròn :2r (với 3,14)
• Công suất điện :P = U .I = I2 . R
P : công suất ( W ) .
• Hiệu suất :H = ; H : hiệu suất ( % )
Ai = Qi : điện năng có ích ( J ) (Qi =m.Ct)
Atp : điện năng toàn phần ( J )
• Công của dòng điện :
A = P . t = U.I.t = I2.R.t = t
A : công của dòng điện ( J )
P : công suất điện ( W )
t: thời gian ( s )
(1kW = 1000 W .
(1 h = 3600 s .
(1kWh = 3,6 .10-6 J
• Định luật Jun – Len-Xơ : Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây và thời gian dòng điện chạy qua .
Q = I2 . R . t .
•Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo thì hệ thức của định luật Jun – Len-Xơ là
Q = 0,24 . I2 .R. t
Số vòng dây
• Định luật ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây .
I I : Cường độ dòng điện ( A ) .
U : Hiệu điện thế ( V ) ; R : Điện trở ( Ω ) .
• Đoạn mạch nối tiếp :
Cường độ dòng điện : I = I1 = I2 .
Hiệu điện thế : U = U1 + U2 .
Điện trở tương đương : Rtd = R1 + R2 .
Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở :
•Đoạn mạch song song :
I = I1 + I2 U = U1 = U2 .
=>
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở
• Đoạn mạch hỗn hợp :
(R1 nt ( R2 // R3 ) .
I = I1 = I 23 = I3 + I2 .
U = U1 + U23 (mà U23 = U2 = U3 ) .
Rtd = R1 + R23 ( mà
( ( R1 nt R2 ) // R3 .
IAB = I12 + I3 ( mà I12 = I1 = I2 ) .
UAB = U12 = U3 (mà U12 = U1 + U2 ) .
( mà R12 = R1 + R2 ) .
(= 1000 Ω
(= 1000 000 Ω
• Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn :
• Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây :
• Công thức tính điện trở
điện trở suất ( ) .
l : chiều dài của dây ( m )
S : tiết diện của dây dẫn ( m2 ) .
(1mm= 1 .10-6 m2 ; d = 2r =>
S = 3,14 .r2 ; d : đường kính
r :bán kính của dây .
(
D : khối lượng riêng ( kg / m3 )
m: khối lượng của dây ( kg ) .
V : thể tích của dây ( m3 )
(
l: chiều dài của dây ( m ) .
V : thể tích của dây ( m3 ) .
S : tiết diện của dây (m2 ) .
(Chu vi đường tròn :2r (với 3,14)
• Công suất điện :P = U .I = I2 . R
P : công suất ( W ) .
• Hiệu suất :H = ; H : hiệu suất ( % )
Ai = Qi : điện năng có ích ( J ) (Qi =m.Ct)
Atp : điện năng toàn phần ( J )
• Công của dòng điện :
A = P . t = U.I.t = I2.R.t = t
A : công của dòng điện ( J )
P : công suất điện ( W )
t: thời gian ( s )
(1kW = 1000 W .
(1 h = 3600 s .
(1kWh = 3,6 .10-6 J
• Định luật Jun – Len-Xơ : Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây và thời gian dòng điện chạy qua .
Q = I2 . R . t .
•Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo thì hệ thức của định luật Jun – Len-Xơ là
Q = 0,24 . I2 .R. t
Số vòng dây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)