Toán9
Chia sẻ bởi Hoàng Gia Linh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: toán9 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
( Thời gian làm bài 120 phút – không kể chép đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng để ghi vào bài làm của em
Câu 1: Cho số a > 0, câu nào sau đây sai?
A. là căn bậc hai số học của a
B. Số a có hai căn bậc hai là và
C. là căn bậc hai âm của a
D. Số a có duy nhất một căn bậc hai
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và . Số đo của là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sao đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hai hình trụ có cùng chiều cao, tỷ số hai bán kính đáy là . Tỷ số diện tích xung quanh của chúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đi qua điểm M(4; 4)?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm , hai dây AB và CD song song với nhau và nằm về hai phía của tâm O lần lượt có độ dài là 6cm và 8cm. Khoảng cách giữa hai dây là
A. 1cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 4cm
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AB= AC= 6cm , . Độ dài đoạn thẳng BC là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức
Cho a là một số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng biểu thức là một số tự nhiên.
Giải bất phương trình
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số có đồ thị là (d).
a. Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc với nhau.
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn .
2. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.
Bài 3: (3 điểm)
Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M bất kỳ trên một nửa cung AB gần về điểm B (M khác B), kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Vẽ MQ và MP lần lượt vuông góc với AN và BN.
Chứng minh 4 điểm A,M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh NQ. NA = NP. NB.
Xác định vị trí của M trên cung AB để MQ.AN+MP.BN có giá trị lớn nhất.
Bài 4: (1 điểm)
Cho và . Chứng minh rằng
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
A
C
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1
1
0,25
0,25
2
0,25
0,25
Vì a là số tự nhiên nên là số tự nhiên
0,25
3
0,25
0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm là
0,25
2
1
a. Để (P) và (d) tiếp xúc với nhau thì phương trình là phương trình bậc hai và có một nghiệm kép (
0,25
0,25
b. Để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn (
0,25
.
0,25
2
Gọi x là tử
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
( Thời gian làm bài 120 phút – không kể chép đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng để ghi vào bài làm của em
Câu 1: Cho số a > 0, câu nào sau đây sai?
A. là căn bậc hai số học của a
B. Số a có hai căn bậc hai là và
C. là căn bậc hai âm của a
D. Số a có duy nhất một căn bậc hai
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O và . Số đo của là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sao đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hai hình trụ có cùng chiều cao, tỷ số hai bán kính đáy là . Tỷ số diện tích xung quanh của chúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đi qua điểm M(4; 4)?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm , hai dây AB và CD song song với nhau và nằm về hai phía của tâm O lần lượt có độ dài là 6cm và 8cm. Khoảng cách giữa hai dây là
A. 1cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 4cm
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AB= AC= 6cm , . Độ dài đoạn thẳng BC là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức
Cho a là một số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng biểu thức là một số tự nhiên.
Giải bất phương trình
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số có đồ thị là (d).
a. Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc với nhau.
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn .
2. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.
Bài 3: (3 điểm)
Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M bất kỳ trên một nửa cung AB gần về điểm B (M khác B), kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Vẽ MQ và MP lần lượt vuông góc với AN và BN.
Chứng minh 4 điểm A,M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh NQ. NA = NP. NB.
Xác định vị trí của M trên cung AB để MQ.AN+MP.BN có giá trị lớn nhất.
Bài 4: (1 điểm)
Cho và . Chứng minh rằng
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
A
C
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1
1
0,25
0,25
2
0,25
0,25
Vì a là số tự nhiên nên là số tự nhiên
0,25
3
0,25
0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm là
0,25
2
1
a. Để (P) và (d) tiếp xúc với nhau thì phương trình là phương trình bậc hai và có một nghiệm kép (
0,25
0,25
b. Để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn (
0,25
.
0,25
2
Gọi x là tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Gia Linh
Dung lượng: 83,83KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)