Toán3, CKI
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Toán3, CKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CUốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề lẻ
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Tính nhẩm: ( 1 điểm )
7 x 8 = ...............
54 : 6 = ..............
4 x 6 =..............
28 : 4 = ............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
574 + 219
.................................
.................................
.................................
870 – 342
..................................
..................................
..................................
73 x 4
.............................
.............................
.............................
89 :6
......................................
......................................
......................................
Câu 3: Tìm X ( 1 điểm)
X : 6 = 143
...........................................................
...........................................................
6 x X = 432
.................................................................
.................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm)
a, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = ....... cm là:
A. 65
B. 605
C. 650
b, Thùng nhỏ có 23 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 6 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 138 l
B. 29 l
C. 17 l
c, Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên) là: C
A. 20 cm
C. 17 cm
B. 22 cm
D. 16 cm
6cm
B
2 cm 9cm
A
5 cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a, Giá trị của biểu thức 48 : 4 + 3 là 18
b, Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 60
c, Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 20 cm
Câu 6: Một cuộn dây dài 84 m, người ta cắt lấy 6 đoạn dây, mỗi đoạn dài 6 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi xe ôtô chở được 5 máy phát điện. Để chở 21 máy phát điện như thế cần ít nhất số ôtô là:
A. 4 xe
B. 5 xe
C. 6 xe
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CUốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề lẻ
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Tính nhẩm: ( 1 điểm )
7 x 8 = ...............
54 : 6 = ..............
4 x 6 =..............
28 : 4 = ............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
574 + 219
.................................
.................................
.................................
870 – 342
..................................
..................................
..................................
73 x 4
.............................
.............................
.............................
89 :6
......................................
......................................
......................................
Câu 3: Tìm X ( 1 điểm)
X : 6 = 143
...........................................................
...........................................................
6 x X = 432
.................................................................
.................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm)
a, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = ....... cm là:
A. 65
B. 605
C. 650
b, Thùng nhỏ có 23 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 6 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 138 l
B. 29 l
C. 17 l
c, Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên) là: C
A. 20 cm
C. 17 cm
B. 22 cm
D. 16 cm
6cm
B
2 cm 9cm
A
5 cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a, Giá trị của biểu thức 48 : 4 + 3 là 18
b, Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 60
c, Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 20 cm
Câu 6: Một cuộn dây dài 84 m, người ta cắt lấy 6 đoạn dây, mỗi đoạn dài 6 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi xe ôtô chở được 5 máy phát điện. Để chở 21 máy phát điện như thế cần ít nhất số ôtô là:
A. 4 xe
B. 5 xe
C. 6 xe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)