TOAN222
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toại |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: TOAN222 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Thái Thuỵ Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi
Trường Tiểu học Thái Năm học 2009 – 2010
Môn Toán - Lớp 2 ( Tháng 3 )
Họ và tên:............................................................................. Lớp .......................
Bài 1 (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 6 là :
A. 15 ; 24 ; 33 ; 42 ; 51 ; 60 B. 15 ; 24 ; 43 ; 42 ; 21 ; 60
C. 15 ; 14 ; 33 ; 22 ; 51 ; 60
2. Ngày 16 của tháng là thứ tư. Hỏi ngày thứ ba đầu tiên của tháng đó là ngày mấy?
A. Ngày thứ ba đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 1
B. Ngày thứ ba đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 2
3. Với ba họ : Đoàn, Nguyễn, Phạm và 5 tên: Hiền, Lành, Đức, Độ, Đạo , ta có thể ghép được số cặp họ – tên?
A. 12 cặp B. 14 cặp C. 15 cặp
B.Tự luận
1. Điền các số thích hợp vào ô trống :
43 + 53 = 30 + 49 + 22 = 90 -
87 - 68 < < 4 x 6 45 : 5 > > 24 : 4
2 . (5điểm)
1. Viết số thích hợp vào ô trống 3 ; 6 ; 9 ; ; ; ; 18 ; ; ; .
Tính tổng dãy số trên bằng cách nhanh nhất
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 3 (4điểm) Sau đây 6 năm nữa thì anh Nam 15 tuổi . Hỏi trước đây 4 năm anh Nam bao nhiêu tuổi ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. …....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 4 (4điểm) . Điền số thích hợp vào chỗ chấm : A B
Hình bên có ........... hình tam giác .
........... hình tứ giác
D C
.............................................................................................
Đáp án và biểu điểm môn Toán – Lớp 2.
Bài 1 : . 2 điểm.
- Phân tích 6 thành tổng của 2 số 6 = 0 + 6 = 1 + 5 = 2 + 4 = 3 + 3 0,5 điểm
- Viết câu trả lời : Các số có hai chữ số mà tổng của chữ số ...................... 0,5 điểm
- Viết đủ các số : 15 ; 24 ; 33 ; 42 ; 51 ; 60 1 điểm
Viết thiếu 1 số trừ 0,2 điểm
. 2 điểm. Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm , 2 phép dưới HS phảiđiền đủ các số
43 + 53 = 30 + 66 49 + 22 = 90 - 19
87 - 68 < 20; 21;22;23 < 4 x 6 45 : 5 > 8 ;7 > 24 : 4
Bài 2 : . 3 điểm.- HS điền đúng : 3 ; 6;9;12;15;18;21;24;27 1 điểm
- Tính nhanh 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24 + 27 0,5 điểm
= (3 + 27) + ( 6 + 24) + ( 9 + 21 ) + ( 12 + 18) + 15 0,5 điểm
= 30 + 30 + 30 + 30 + 15 0,5 điểm
= 135 0,5 điểm
. 2 điểm - Có thể giải như sau
Hai ngàyThứ tư của hai tuần liền nhau cách nhau 7 ngày 0,5 điểm
Mà 16 – 7 – 7 = 2 0,5 điểm
Vậy ngày thứ tư đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 2 0,5 điểm
Vâỵ ngày thứ ba đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 1 0,5 điểm
- Nếu HS chỉ ghi : Ngày thứ ba đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 1 chỉ cho 1 đ
Bài 3 : - HS có thể dùng sơ đồ cây liệt kê đầy đủ và kết luận : “Có thể ghép được 15 cặp họ tên ” cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toại
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)