Toán violympic lớp 5

Chia sẻ bởi Trần Lê Khánh Linh | Ngày 10/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: toán violympic lớp 5 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

/
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2014 - 2015
Mã số: 02917. Thời gian: 60 phút. Đã có 11.229 bạn thử.
Chia sẻ kết quả trên Facebook
Top of Form
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Tìm số 6a7b biết số đó chia hết cho 2 còn chia cho 5 và 9 đều dư 2. Trả lời: Số đó là: ...............
6572
Câu 1.2:
Hai vòi nước cùng một lúc chảy vào một cái bể (không có nước).Biết rằng sau 3/4 giờ, hai vòi chảy được 1/3 bể.Hỏi để chảy đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong thời gian bao lâu? Trả lời: Để đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong ......... phút.
135
Câu 1.3:
Mẹ mua 5kg mận giá 9500 đồng 1 kg và 2kg quýt giá 12500 đồng 1 kg. Mẹ đưa cô bán hàng 2 tờ tiền 50000 đồng.Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Trả lời: Cô bán hàng phải trả lại mẹ .......... đồng.
27500
Câu 1.4:
Khi nhân một số tự nhiên với 299, Thanh đã đặt tất cả các tích riêng thành cột như trong phép cộng nên có kết quả sai là 20500.Hãy tìm tích đúng của phép nhân đã cho. Trả lời: Tích đúng là: ...............
306475
Câu 1.5:
Tính tổng: 2 + 4 + 6 + 8 + .... Biết tổng đó có 60 số hạng. Trả lời: Tổng của 60 số hạng đó bằng: ............
3660
Câu 1.6:
Tính diện tích một hình tròn, biết chu vi hình tròn đó là 94,2cm.  Trả lời: Diện tích hình tròn đó là: ..........cm2.
706,5
Câu 1.7:
Tính thể tích của hình lập phương biết hình lập phương đó có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 162cm2. Thể tích của hình lập phương là: ........cm3.
729
Câu 1.8:
Tích của hai thừa số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Tìm hai số đó. Trả lời: Thừa số thứ nhất là ............ Thừa số thứ hai là: .............
43; 15
Câu 1.9:
Hiệu hai số tự nhiên bằng 801. Tìm hai số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: .............
89; 890
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó khi chia cho 5 thì dư 4; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 3 thì dư 2 và chia 2 thì dư 1. Trả lời: Số đó là: ................
59
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm một số thập phân, biết nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1 hàng thì ta được số mới hơn số phải tìm 178,65 đơn vị.  Trả lời: Số đó là: .................
19,85
Câu 2.2:
Hiệu hai số bằng 2/5, tỉ số của hai số đó là 2/5.Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .......... Số lớn là: ..........
4/15; 2/3
Câu 2.3:
Một cửa hàng bán một sản phẩm được lãi 37,5% giá bán. Hỏi cửa hàng đó bán được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn? Trả lời: Cửa hàng đó bán được lãi ........% so với tiền vốn.
60
Câu 2.4:
Cho tam giác ABC có diện tích là 54cm2. Trên AB lấy điểm P sao cho AP = 2/3 AB. Trên AC lấy điểm Q sao cho AQ = 1/4 AC. Nối P với Q. Tính diện tích tứ giác BPQC. Trả lời: Diện tích tứ giác BPQC là: ........ cm2.
45
Câu 2.5:
Nếu tăng cạnh một hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó sẽ tăng lên ..............lần.
8
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 3? Trả lời: Có tất cả ............ số.
6000
Câu 3.2:
Tính chu vi một hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là 28,26cm2. Trả lời: Chu vi hình tròn đó là: .......... cm.
18,84
Câu 3.3:
Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lê Khánh Linh
Dung lượng: 467,64KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)