TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 - VÒNG 7
Chia sẻ bởi Mai Huy Tan |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 - VÒNG 7 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 – VÒNG 7
Họvàtên: ……………………………………………………
BÀI 1: CẶP BẰNG NHAU
/
BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1./
2.//
3.///
4./4 2 1 3
5./
11-3 11-2 20-9 30-7
6.//
7./
8./
11-4 30-24 80-72 70-65
9./
10./
11./
12./
13./
14./
15./
20-5=25 11-4=5 6+36=96 11-5=6
16./
17./
18./
19./
20.//
21./
22./
23./
24./
BÀI 3:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 60 – 6 =
Câu 2: Hiệu của 50 và 5 là
Câu 3: Tổng của 46 và 54 là
Câu 4: Tổng của 51 và 39 là
Câu 5: Cho y + 26 = 60. Giá trị của y là
Câu 6: Tính: 60 – 6 + 28 =
Câu 7: Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là
Câu 8: Trong can đã có 17 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong can có 2 chục lít nước.
Câu 9: Có hai thùng đựng xăng. Sau khi đổ 21 lít xăng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 5 chục lít xăng. Vậy lúc đầu thùng thứ hai có lít xăng.
Câu 10: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Hiệu của 11 và 2 là
Câu 2: Tính: 80 - 35 =
Câu 3: Tính: 11 - 7 =
Câu 4: Tính: 80 – 69 – 4 =
Câu 5: Số hạng thứ hai là 9, tổng của 2 số là 11. Vậy số hạng thứ nhất là
Câu 6: Cho: a + 6 + 16 = 60. Giá trị của a là
Câu 7: Cho: 8 + ..... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Tính: 28 + 62 - 9 =
Câu 9: Có hai thùng đựng xăng. Sau khi đổ 17 lít xăng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 7 chục lít xăng. Vậy lúc đầu thùng thứ nhất có lít xăng.
Câu 10: Cho: 30 – 9 > a > 15 + 4 Giá trị của a là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho: ...... + 25 = 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 3: Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 4: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 5: Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 6: Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 7: Cho: a + 9 = 90 - 79. Giá trị của a là
Câu 9: Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao cm
Câu 10: Bé Nam cao 9dm, bé Nam cao hơn bé Tùng 3cm. Vậy bé Tùng cao cm
Họvàtên: ……………………………………………………
BÀI 1: CẶP BẰNG NHAU
/
BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1./
2.//
3.///
4./4 2 1 3
5./
11-3 11-2 20-9 30-7
6.//
7./
8./
11-4 30-24 80-72 70-65
9./
10./
11./
12./
13./
14./
15./
20-5=25 11-4=5 6+36=96 11-5=6
16./
17./
18./
19./
20.//
21./
22./
23./
24./
BÀI 3:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 60 – 6 =
Câu 2: Hiệu của 50 và 5 là
Câu 3: Tổng của 46 và 54 là
Câu 4: Tổng của 51 và 39 là
Câu 5: Cho y + 26 = 60. Giá trị của y là
Câu 6: Tính: 60 – 6 + 28 =
Câu 7: Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là
Câu 8: Trong can đã có 17 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong can có 2 chục lít nước.
Câu 9: Có hai thùng đựng xăng. Sau khi đổ 21 lít xăng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 5 chục lít xăng. Vậy lúc đầu thùng thứ hai có lít xăng.
Câu 10: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Hiệu của 11 và 2 là
Câu 2: Tính: 80 - 35 =
Câu 3: Tính: 11 - 7 =
Câu 4: Tính: 80 – 69 – 4 =
Câu 5: Số hạng thứ hai là 9, tổng của 2 số là 11. Vậy số hạng thứ nhất là
Câu 6: Cho: a + 6 + 16 = 60. Giá trị của a là
Câu 7: Cho: 8 + ..... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Tính: 28 + 62 - 9 =
Câu 9: Có hai thùng đựng xăng. Sau khi đổ 17 lít xăng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 7 chục lít xăng. Vậy lúc đầu thùng thứ nhất có lít xăng.
Câu 10: Cho: 30 – 9 > a > 15 + 4 Giá trị của a là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho: ...... + 25 = 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 3: Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 4: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 5: Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 6: Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 7: Cho: a + 9 = 90 - 79. Giá trị của a là
Câu 9: Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao cm
Câu 10: Bé Nam cao 9dm, bé Nam cao hơn bé Tùng 3cm. Vậy bé Tùng cao cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huy Tan
Dung lượng: 154,21KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)