Toán + TV tuần 8 Lớp 5 PLTL
Chia sẻ bởi Lê ThịphWwlan |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Toán + TV tuần 8 Lớp 5 PLTL thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN (tuần 8)
CẤU TẠO SỐ THẬP PHÂN
1. Viết các số thập phân sau:
- mười năm phẩy chín:………………….
- Không phẩy mười hai:……………
- Tám trăm phẩy không trăm mười sáu tạ:……………………………………..
- Năm trăm linh bảy phẩy mười sáu ki- lô- gam:……………………………….
- Hai trăm linh tám đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- 32 đơn vị và 5 phần nghìn………………………………………..
- 4 chục và 25 phần chục nghìn:……………………………
- 6 trăm và 132 phần mười:………………………………………
- Sáu mươi hai đơn vị, mười hai phần trăm:………………………………………
- Tám mét, chín phần trăm:…………………………………………
- Không đơn vị bảy phần mười tấn:…………………………………..
- 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn:…………………………
- 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phần vạn:…………………
- 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu:…………………………….
- 2 đơn vị, 0,02 đơn vị và 0,0002 đơn vị:………………………………
2. Cho 4 chữ số: 3, 0, 4, 1. Viết các số thập phân có đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần thập phân có ba chữ số.
3. Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3 . Viết các số thập phân có đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần nguyên có hai chữ số.
4. Cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy lập những số thập phân có 3 chữ số mà trong mỗi số đó có đủ 3 chữ số thập phân đã cho.
5. Viết số thập phân:
a, 8/10 = ………….. 8/100 = ………… 45/100 =………… 45/1000 =……...
b, 5 = …………. 5= ……… .. 5 = ……….. 6 = ……...
6. Viết các số sau thành phân số thập phân: 0,15; 4,05; 32,07; 18,5; 94,152.
7. Cho số 3786. số này sẽ thay đổi như thế nào:
a, Xoá bỏ chữ số 6 b, Viết thêm 2 chữ số 4 vào trước đó
c, Viết thêm một chữ số 0 vào chính giữa số đó
d, Viết thêm dấu phẩy vào giữa chữ số 8 và 6
8.a, 37/100 bằng bao nhiêu lần 0,37 b, 137/100 bằng bao nhiêu lần 0,137
c, 0,3 bằng bao nhiêu lần 3/1000
9. Cho một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng giảm bao nhiêu lần:
a, Bỏ dấu phẩy đi:………………………………………………………………
b, Chuyển dấu phẩy sang bên trái một hàng:……………………………………
c, Chuyển dấu phẩy sang bên phải một hàng:…………………………………..
2. Cho số 19,9. Hỏi số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
- Xoá bỏ hai chữ số ở phần thập phân:…………………………………………...
- Thay các chữ số 9 bằng các chữ số 1:…………………………………………...
10. a, 3,52 bằng bao nhiêu lần 0,352:……………………………………………
b, 2,007 bằng bao nhiêu lần 0,02007:……………………………………………..
c, 0,0562 bằng bao nhiêu lần 0.000562:………………………………………….
11. - 2,6 bằng bao nhiêu lần 260:…………………………………………………
- 0,1045 bằng bao nhiêu lần 104,5:……………………………………………….
- 10,101 bằng bao nhiêu lần 101,01:……………………………………………...
12. Viết x dưới dạng phân số, biết:
a, x = 1,505050; x = 1,0505 x = 101,101101
b, Số x gấp 3 lần số y, số y =1/8 số c và c = 2/5
13. Tìm x sao cho 3 < x < 4
a, Với x là số tự nhiên :……………………………………………………………
b, Với x là số thập phân có một chữ số ở phần thập phân:………………………..
…………………………………………………………………………………….
14. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết:
a, x < 1/1000 ……………….. b, x < 3,005……………c, x < 157/100 …….........
8. Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết:
A, y > 16,2579…………….b, y > 9,999……………d, y > 1992/100000……….
15. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n biết:
a, m < 16,27569 < n ……………….. b, m > 9,2995 > n ……………………….
c, m < 0,1 + 0,01 + 0,001 < n …………………………………………………….
16. Tìm chữ số x, biết:
a, 36,45x4 < 367544/1000:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
b, ab5,728 < ab5,7x4 < ab5,755 ………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
17. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên trái số đó thì được một số mới lớn gấp 13 lần số ban đầu.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
CẤU TẠO SỐ THẬP PHÂN
1. Viết các số thập phân sau:
- mười năm phẩy chín:………………….
- Không phẩy mười hai:……………
- Tám trăm phẩy không trăm mười sáu tạ:……………………………………..
- Năm trăm linh bảy phẩy mười sáu ki- lô- gam:……………………………….
- Hai trăm linh tám đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- 32 đơn vị và 5 phần nghìn………………………………………..
- 4 chục và 25 phần chục nghìn:……………………………
- 6 trăm và 132 phần mười:………………………………………
- Sáu mươi hai đơn vị, mười hai phần trăm:………………………………………
- Tám mét, chín phần trăm:…………………………………………
- Không đơn vị bảy phần mười tấn:…………………………………..
- 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn:…………………………
- 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phần vạn:…………………
- 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu:…………………………….
- 2 đơn vị, 0,02 đơn vị và 0,0002 đơn vị:………………………………
2. Cho 4 chữ số: 3, 0, 4, 1. Viết các số thập phân có đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần thập phân có ba chữ số.
3. Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3 . Viết các số thập phân có đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần nguyên có hai chữ số.
4. Cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy lập những số thập phân có 3 chữ số mà trong mỗi số đó có đủ 3 chữ số thập phân đã cho.
5. Viết số thập phân:
a, 8/10 = ………….. 8/100 = ………… 45/100 =………… 45/1000 =……...
b, 5 = …………. 5= ……… .. 5 = ……….. 6 = ……...
6. Viết các số sau thành phân số thập phân: 0,15; 4,05; 32,07; 18,5; 94,152.
7. Cho số 3786. số này sẽ thay đổi như thế nào:
a, Xoá bỏ chữ số 6 b, Viết thêm 2 chữ số 4 vào trước đó
c, Viết thêm một chữ số 0 vào chính giữa số đó
d, Viết thêm dấu phẩy vào giữa chữ số 8 và 6
8.a, 37/100 bằng bao nhiêu lần 0,37 b, 137/100 bằng bao nhiêu lần 0,137
c, 0,3 bằng bao nhiêu lần 3/1000
9. Cho một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng giảm bao nhiêu lần:
a, Bỏ dấu phẩy đi:………………………………………………………………
b, Chuyển dấu phẩy sang bên trái một hàng:……………………………………
c, Chuyển dấu phẩy sang bên phải một hàng:…………………………………..
2. Cho số 19,9. Hỏi số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
- Xoá bỏ hai chữ số ở phần thập phân:…………………………………………...
- Thay các chữ số 9 bằng các chữ số 1:…………………………………………...
10. a, 3,52 bằng bao nhiêu lần 0,352:……………………………………………
b, 2,007 bằng bao nhiêu lần 0,02007:……………………………………………..
c, 0,0562 bằng bao nhiêu lần 0.000562:………………………………………….
11. - 2,6 bằng bao nhiêu lần 260:…………………………………………………
- 0,1045 bằng bao nhiêu lần 104,5:……………………………………………….
- 10,101 bằng bao nhiêu lần 101,01:……………………………………………...
12. Viết x dưới dạng phân số, biết:
a, x = 1,505050; x = 1,0505 x = 101,101101
b, Số x gấp 3 lần số y, số y =1/8 số c và c = 2/5
13. Tìm x sao cho 3 < x < 4
a, Với x là số tự nhiên :……………………………………………………………
b, Với x là số thập phân có một chữ số ở phần thập phân:………………………..
…………………………………………………………………………………….
14. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết:
a, x < 1/1000 ……………….. b, x < 3,005……………c, x < 157/100 …….........
8. Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết:
A, y > 16,2579…………….b, y > 9,999……………d, y > 1992/100000……….
15. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n biết:
a, m < 16,27569 < n ……………….. b, m > 9,2995 > n ……………………….
c, m < 0,1 + 0,01 + 0,001 < n …………………………………………………….
16. Tìm chữ số x, biết:
a, 36,45x4 < 367544/1000:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
b, ab5,728 < ab5,7x4 < ab5,755 ………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
17. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên trái số đó thì được một số mới lớn gấp 13 lần số ban đầu.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê ThịphWwlan
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)