TOÁN - TV - KSĐ HỌC KÌ 2 5/2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TOÁN - TV - KSĐ HỌC KÌ 2 5/2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP HỌC KÌ 2
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức ban đầu về STP; Thực hiện các phép tính với số thập phân
2(1)
6(2,5)
1 (1)
9(4,5)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
2 (0,5)
2(0,5)
4(1)
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
2(1)
2(1)
4(2)
Giải toán về chuyển động đều
1 (0,5)
2(2)
3(2,5)
Tổng cộng
5(2,5)
6(2,5)
2(0,5)
4(1,5)
3(3)
20(10)
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC THẦM)
LỚP 5 HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cảm thụ, hiểu nội dung bài đọc
3 (1,5)
3(1,5)
Mở rộng vốn từ
4(1)
4(1)
8(2)
Câu ghép - Xác định thành phần câu
1(1)
1(1)
Dấu câu
1(0,5)
1(0,5)
Tổng cộng
1(0,5)
3(1,5)
4(1)
5(2)
13(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:
a. 18,84cm2 b. 28,26cm2 c. 113,04cm2 d. 9,42cm2
Câu 2: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. 2 b. c. d.
Câu 3: Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:
a. 175,2 b. 1,752 c. 1752 d. 17,52
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a. 1,6m3 b. 2,6m3 c. 2,7m3 d. 3,6m3
Câu 5: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là:
a. 510m b. 400m c. 300m d. 500m
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
25% diện tích của một mảnh đất là 31m2. Diện tích của mảnh đất đó là:
a. 31 x 25 : 100 = 7,75m2 b. 31 x 100 : 25 = 124m2
Phần 2: Vận dụng và tự luận: ……/7đ
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 2:
a. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)
Tỉ số %
Số thập phân
Phân số thập phân
14%
b. Tìm x: (0,5đ)
14% của x
3,5
9,1
3,29
x
25
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
Hình lập phương
(1)
(2)
Cạnh
15cm
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức ban đầu về STP; Thực hiện các phép tính với số thập phân
2(1)
6(2,5)
1 (1)
9(4,5)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
2 (0,5)
2(0,5)
4(1)
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
2(1)
2(1)
4(2)
Giải toán về chuyển động đều
1 (0,5)
2(2)
3(2,5)
Tổng cộng
5(2,5)
6(2,5)
2(0,5)
4(1,5)
3(3)
20(10)
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC THẦM)
LỚP 5 HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cảm thụ, hiểu nội dung bài đọc
3 (1,5)
3(1,5)
Mở rộng vốn từ
4(1)
4(1)
8(2)
Câu ghép - Xác định thành phần câu
1(1)
1(1)
Dấu câu
1(0,5)
1(0,5)
Tổng cộng
1(0,5)
3(1,5)
4(1)
5(2)
13(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:
a. 18,84cm2 b. 28,26cm2 c. 113,04cm2 d. 9,42cm2
Câu 2: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. 2 b. c. d.
Câu 3: Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:
a. 175,2 b. 1,752 c. 1752 d. 17,52
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a. 1,6m3 b. 2,6m3 c. 2,7m3 d. 3,6m3
Câu 5: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là:
a. 510m b. 400m c. 300m d. 500m
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
25% diện tích của một mảnh đất là 31m2. Diện tích của mảnh đất đó là:
a. 31 x 25 : 100 = 7,75m2 b. 31 x 100 : 25 = 124m2
Phần 2: Vận dụng và tự luận: ……/7đ
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 2:
a. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)
Tỉ số %
Số thập phân
Phân số thập phân
14%
b. Tìm x: (0,5đ)
14% của x
3,5
9,1
3,29
x
25
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
Hình lập phương
(1)
(2)
Cạnh
15cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 195,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)