TOÁN - TV - KSĐ HK2 5/3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: TOÁN - TV - KSĐ HK2 5/3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN TOÁN CKII - năm 10-11
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức về số thập phân, so sánh tích số thập phân.
1(0,5)
1(1)
2(1,5)
Kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tìm thành phần chưa biết
4(2)
1(1)
5(3)
Tỉ số phần trăm
2(1)
2(1)
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
2(1)
1(0,5)
3(1)
6 (2,5)
Giải toán có lời văn về chuyển động đều
1(2)
1(2)
Tổng cộng
5(2,5)
4(2)
1(0,5)
1(1)
5(4)
16(10)
GV ra đề
Vũ Thị Thắm
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CK II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….......................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,79 b. 0,079 c. 7,9 d. 79
2. 0,6 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 6% b. 60% c. 0,6% d. 600%
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3,6dm là:
a. 7,776dm b. 777,6dm c. 77,76dm d. 7776dm
4. Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,75m ; chiều rộng 0,5m ; chiều cao 0,4m. Thể tích bể cá cảnh đó là:
a. 0,1m b. 0,15m c. 0,01m d. 1m
5. Biết số học sinh của một trường tiểu học là 513, vậy 80% số học sinh của trường đó là:
a. 684 học sinh b. 585 học sinh c. 468 học sinh d. 648 học sinh
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:Trong hình vẽ dưới đây:AC = 4cm,OB = 2cm
Diện tích hình vuông ABCD là 8cm
b. Diện tích phần tô đậm là 4,56 cm
B
A C
O
II/ Phần vận dụng và tự luận . . . . ./ 7điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 2điểm)
a) 356,45 + 69,159 b) 357,25 - 147,9 c) 7,6 x 36,28 d)18 : 14,4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm(1điểm):
m = ..........dm ; 7m 36dm = ...........m ; 3042dm = . .. . . . m .....dm
b/ Tìm X: (1điểm): X x 5,2 = 10,4 x 4,5
....................................................................
....................................................................
.....................................................................
...................................................................
Bài 3: (2điểm):Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 45km/ giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A đến C với vận tốc 50km/giờ. Hỏi:
Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy, biết rằng A cách B là 11 km.
Nơi ô tô đuổi kịp xe máy cách A bao nhiêu?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1điểm):So sánh tích: 1,993 x 199,9 với tích 19,96 x 19,96 ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1a , 2b , 3c , 4b ; 5d ; 6: a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)