TOÁN - TV HK2 2/4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: TOÁN - TV HK2 2/4 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN .
GIAI ĐOẠN CUỐI HỌC KỲ II .
LỚP 2/4
Năm học : 2010 – 2011

Mức độ/ Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL


Số và phép tính
2( 1 )


4(4)
6(5)

Tìm X



1(1)
1(1)

Thời gian – Đại lượng
4(2)



4(2)

Giải toán có lời văn



1(2)
1(2)

Tổng
6(3)


6(7)
12(10)



THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
GIAI ĐOẠN GIỮA HỌC KỲ II
LỚP 2/4
Năm học 2010 - 2011

Mức độ/ Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đọc – Trả lời câu hỏi
2(1)



2(1)

LTVC
2 (1)


1(1)
3(2)

Điền dấu chấm , dấu phẩy



1(1)
1(1)

Tổng
4(2)


2(2)
6(4)


THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT (viết) TLV
GIAI ĐOẠN GIỮA HỌC KỲ II
LỚP 2/4
Năm học 2010 - 2011



Mức độ/ Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL


Ảnh Bác được treo ở đâu ?




1(1)
1(1)

Trông Bác như thế nào ( râu tóc, vầng trán , đôi mắt , ….) ?



1(2,5)
1(2,5)

Em muốn hứa với Bác điều gì ?



1 (1,5)
1 (1,5)

Tổng



3 ( 5)
3 (5)



Người lập

Phùng Thị Kim Thoa
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…
Đề thi kiểm tra giữa kì II.
Môn : Toán
Năm học : 2010-2011
Thời gian : ………..........
Chữ ký giám thị
GT 1:

GT 2:

Số thứ tự


Mật mã

Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:

GK 2:

Mật mã


I . TRẮC NGHIỆM :… . (3 điểm )
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .

1/ Số tròn chục liền sau của 80 là :

a.70 b. 79 c.90 d. 81

2/ 58 kg + 20 kg =

a. 77kg b. 88kg c .68kg d. 78kg

3/ Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là AB= 3cm , BC = 5cm , AC= 6 cm

a. 14 cm b. 13 cm c. 15 cm d. 16 cm

4/ +2 +10


a. 18; 20 b. 10; 10 c. 20; 20 d.10; 20

5/ ¼ ngày có….giờ .

5giờ b . 6 giờ c. 7 giờ d. 8 giờ

6/ Một bao gạo nặng 35 kg , một bao cám nhẹ hơn bao gạo 12 kg . Hỏi bao cám cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

a. 23 kg b. 47 kg c. 57 kg d. 25kg .


II. TỰ LUẬN
1. Đặt tính và tính : (1 đ)

357 + 615 962- 861
…………… ……………
…………… ……………
…………… …………….

2. Tìm X : (1 đ)

a/ X - 45 = 37 b/34 + X = 86 -21




3. Tính (1 đ)
a/ 26 + 18 - 32 = ………………… b/ 5 x 8 - 11 = ……………………..
= ………………… = …………………….

4.Xếp các số 728 , 699, 800, 780, 578 theo thứ tự : (1 đ)

a/ Từ bé đến lớn :……………………………………………………………………….

b/ Từ lớn đến bé :………………………………………………………………………..

5 . Từ ba số 2, 4 , 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)