Toán - TV 2/1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Toán - TV 2/1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Vĩnh Cửu
Trường:………………….....
Họ và tên:
……………………………
Học sinh lớp: 2…………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2/1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………
STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:………………..
GK2:………………..
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 3 điểm
Khoanh tròn ý đúng nhất
Câu 1: Số 475 đọc là:
a. Bốn bẩy lăm b. Bốn trăm bẩy mươi năm
c. Bốn trăm bẩy mươi lăm d. Bốn trăm bẩy chục năm đơn vị
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 598, 873, 589, 738
598. b. 873 c. 589 d. 738
Câu 3: Số 737 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
a. 700 + 30 + 7 b. 700 + 37 c. 730 + 7
Câu 4: Phòng học lớp em dài: 70 ……Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
a. m b. dm c. km
Câu 5: Kết quả của phép tính: 238 – 23 =
a. 215 b. 205 c. 251
Câu 6: Cho hình tứ giác ABCD. Biết AB = 7cm, BC = 9 cm, CD = 5 cm
DA = 6 cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
a. 27 b. 27 cm c. 37 cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
----------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN:( 7 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 đ)
100 – 43 37 + 48
…………………. ………………
………………… ………………
………………….. ……………….
459 – 25 423 + 202
………………… ………………
………………… ………………
……………….. ………………
Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: ( 1 đ)
7mm + 3mm ……1cm 2 km………..2m
Bài 3: Tìm x: ( 1 đ).
X + 142 = 546 X – 234 = 561
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
Bài 4:( 2 đ)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 103 mét vải, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 92 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ).
1, 2, 3, 5, 8,…….., ………, 34
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần 1: trắc nghiệm.
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: a
Câu 4: b Câu 5: a Câu 6: b
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: 2 đ. Mỗi một phép tính đúng là 0, 5 đ. Nếu đặt tính không ngay ngắn, hoặc thiếu gạch ngang thì trừ 0.5 đ / toàn bài.
100 – 43 37 + 48
100 37
- +
43 48
57 85
459 – 25 423 + 202
459 423
- +
25 202
Trường:………………….....
Họ và tên:
……………………………
Học sinh lớp: 2…………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2/1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………
STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:………………..
GK2:………………..
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 3 điểm
Khoanh tròn ý đúng nhất
Câu 1: Số 475 đọc là:
a. Bốn bẩy lăm b. Bốn trăm bẩy mươi năm
c. Bốn trăm bẩy mươi lăm d. Bốn trăm bẩy chục năm đơn vị
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 598, 873, 589, 738
598. b. 873 c. 589 d. 738
Câu 3: Số 737 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
a. 700 + 30 + 7 b. 700 + 37 c. 730 + 7
Câu 4: Phòng học lớp em dài: 70 ……Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
a. m b. dm c. km
Câu 5: Kết quả của phép tính: 238 – 23 =
a. 215 b. 205 c. 251
Câu 6: Cho hình tứ giác ABCD. Biết AB = 7cm, BC = 9 cm, CD = 5 cm
DA = 6 cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
a. 27 b. 27 cm c. 37 cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
----------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN:( 7 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 đ)
100 – 43 37 + 48
…………………. ………………
………………… ………………
………………….. ……………….
459 – 25 423 + 202
………………… ………………
………………… ………………
……………….. ………………
Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: ( 1 đ)
7mm + 3mm ……1cm 2 km………..2m
Bài 3: Tìm x: ( 1 đ).
X + 142 = 546 X – 234 = 561
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
Bài 4:( 2 đ)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 103 mét vải, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 92 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ).
1, 2, 3, 5, 8,…….., ………, 34
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần 1: trắc nghiệm.
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: a
Câu 4: b Câu 5: a Câu 6: b
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: 2 đ. Mỗi một phép tính đúng là 0, 5 đ. Nếu đặt tính không ngay ngắn, hoặc thiếu gạch ngang thì trừ 0.5 đ / toàn bài.
100 – 43 37 + 48
100 37
- +
43 48
57 85
459 – 25 423 + 202
459 423
- +
25 202
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)