Toán tuổi thơ khối 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Toán tuổi thơ khối 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI LỚP 4
Năm học: 2012-2013 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)


I. Hãy tìm kết quả đúng cho các bài toán sau đây:
Bài 1: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 55 x 5 + 55 + 55 x = 55 x 55
Đáp số: ..........................................................
Bài 2: Cho các chữ số: 0; 3; 5;7. Có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
Đáp số: ..........................................................
Bài 3: Cho tích A = 1x 2 x 3 x 4 x ...x 2012 x 2013.
Gạch bỏ các thừa số chia hết cho 5 ta được tích B. Tìm chữ số tận cùng của B.
Đáp số: ..........................................................
Bài 4: Tìm y
145 : y - 25 : y = 6
Đáp số:............. .............................................
Bài 5: Một hộp bánh giá 36 000 đồng và một hộp sữa tươi giá 4800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 hộp sữa tươi, mẹ còn lại 178 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?
Đáp số: ..........................................................
Bài 6: Tính :
(aaaa x 5) : a - 678
Đáp số: ..........................................................
Bài 7: Sân trường em hình chữ nhật có chu vi là 172m . Nếu giảm chiều dài 6m và tăng chiều rộng 4m thì sân trường trở thành hình vuông. Tính diện tích sân trường em.
Đáp số: ..........................................................
Bài 8: Nam sinh vào năm đầu tiên của thế kỉ 21. Hỏi đến năm 2013 Nam được bao nhiêu tuổi?.
Đáp số: ..........................................................
Bài 9: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 118. Tìm hai số đó. Đáp số: ........................................................

Bài 10: Tổng số tuổi của hai bố con là 71 tuổi. Tính tuổi của con biết rằng khi bố 28 tuổi thì con 1 tuổi.
Đáp số: ...........................................................
Bài 11: Để đánh số trang một quyển truyện dày 268 trang thì cần bao nhiêu chữ số?
Đáp số: ..........................................................
Bài 12: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 2010; 2011; 2012; 2013; 2014
Đáp số: .........................................................
Bài 13: Một bạn nhân một số với 123 nhưng do đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả là 156. Tìm tích đúng.
Đáp số: ..........................................................
Bài 14: Một phép chia có số chia là 49, số dư là 38. Hỏi phải thêm vào số bị chia ít nhất bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị?
Đáp số: ..........................................................

Bài 15: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà trong mỗi số có chứa một chữ số 1?
Đáp số: ..........................................................
II. Trình bày bài giải đầy đủ cho bài toán sau đây:
Bài 16: Hai thúng đựng tất cả 87 quả cam. Nếu lấy 5 quả ở thúng thứ nhất chuyển sang thúng thứ hai thì thúng thứ nhất vẫn còn nhiều hơn thúng thứ hai là 3 quả. Hỏi lúc đầu mỗi thúng có bao nhiêu quả cam?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………….……………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………









































ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG LẦN 1 KHỐI LỚP 4
Năm học: 2014-2015 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)


I. Hãy tìm kết quả đúng cho các bài toán sau đây:
Bài 1: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 33 x 3 + 33 + 33 x = 33 x 33
Đáp số: ..........................................................
Bài 2: Cho các chữ số: 0; 3; 5;7. Có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
Đáp số: ..........................................................
Bài 3: Tìm số trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số.
Đáp số: ..........................................................
Bài 4: Tìm y
(y + 35) x 9 = 5103
Đáp số:............. .............................................
Bài 5: Một hộp bánh giá 36 000 đồng và một hộp sữa tươi giá 4800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 hộp sữa tươi, mẹ còn lại 178 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?
Đáp số: ..........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 140,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)