Toán tuần 15 lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: toán tuần 15 lớp 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TUẦN 15
Thứ hai ngày…………………
Tiết 71 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : Tính nhanh :
280 : 40 ; 600 : 50
- Muốn chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm nào ?
- GV chữa bài, nhận xét
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
* Ô ân tập lại chia nhẩm cho 10, 100, 1 000
320 :10 ; 3 200 :100 ; 32 000 : 1000
* quy tắc chia một số cho một tích
- HS làm vào vở nháp : 60 : ( 10 x 2 )
- Muốn chia một số cho một tích em làm nào?
b. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng
- GV ghi lên bảng phép chia 320 : 40
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên vào vở.
- 320 : 40 = 32 : 4 ?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng
c) Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia
- GV ghi lên bảng phép chia 32000 : 400
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên.
- Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và 320 : 4 ?
+ Yêu cầu HS đặt tính
+ cùng xoá 2 chữ số 0 tận cùng của số chia và số bị chia.
- Thực hiện chia 320 : 4
- Nêu kết quả phép tính
- Kết luận chung : Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào ?
- GV cho HS nhắc lại kết luận.
d ) Luyện tập thực hành
* Bài 1: SGK/80
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS cả lớpï làm bài vào bảng con
- HS làm xong trước gắn bảng.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét
* Bài 2 : SGK/80 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu.
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm nào ?
- GV nhận xét chung
* Bài 3 : SGK/80 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về cách giải, rồi giải vào vở, phát phiếu cho 2 nhóm giải vào phiếu.
- Nêu các bước giải ở bài toán này ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Cả lớp làm bài tập ; Ghi Đ hoặc S :
90 : 2 = 4 dư 1
90 : 20 = 4 dư 20
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- 3 HS đọc kết quả.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu.
- Cả lớp quan sát.
- cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu nhận xét.
- HS nêu, Giải thích vì sao
- Cả lớp làm vào bảng con, 1 HS làm ở bảng lớp
320 40
0 8
- HS nêu miệng.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu : 32 000 : 400 = 320 : 4
- HS thực hiện đặt tính.
32000 400
00 80
0
- HS nêu kết quả.
- Ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia
Thứ hai ngày…………………
Tiết 71 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : Tính nhanh :
280 : 40 ; 600 : 50
- Muốn chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm nào ?
- GV chữa bài, nhận xét
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
* Ô ân tập lại chia nhẩm cho 10, 100, 1 000
320 :10 ; 3 200 :100 ; 32 000 : 1000
* quy tắc chia một số cho một tích
- HS làm vào vở nháp : 60 : ( 10 x 2 )
- Muốn chia một số cho một tích em làm nào?
b. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng
- GV ghi lên bảng phép chia 320 : 40
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên vào vở.
- 320 : 40 = 32 : 4 ?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng
c) Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia
- GV ghi lên bảng phép chia 32000 : 400
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên.
- Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và 320 : 4 ?
+ Yêu cầu HS đặt tính
+ cùng xoá 2 chữ số 0 tận cùng của số chia và số bị chia.
- Thực hiện chia 320 : 4
- Nêu kết quả phép tính
- Kết luận chung : Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào ?
- GV cho HS nhắc lại kết luận.
d ) Luyện tập thực hành
* Bài 1: SGK/80
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS cả lớpï làm bài vào bảng con
- HS làm xong trước gắn bảng.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét
* Bài 2 : SGK/80 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu.
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm nào ?
- GV nhận xét chung
* Bài 3 : SGK/80 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về cách giải, rồi giải vào vở, phát phiếu cho 2 nhóm giải vào phiếu.
- Nêu các bước giải ở bài toán này ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Cả lớp làm bài tập ; Ghi Đ hoặc S :
90 : 2 = 4 dư 1
90 : 20 = 4 dư 20
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- 3 HS đọc kết quả.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu.
- Cả lớp quan sát.
- cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu nhận xét.
- HS nêu, Giải thích vì sao
- Cả lớp làm vào bảng con, 1 HS làm ở bảng lớp
320 40
0 8
- HS nêu miệng.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu : 32 000 : 400 = 320 : 4
- HS thực hiện đặt tính.
32000 400
00 80
0
- HS nêu kết quả.
- Ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)