Toán từ tuần 31 - 35
Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Toán từ tuần 31 - 35 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
(Chương trình chuẩn)
Chọn câu trả lời đúng
Câu I. Trong hệ trục Oxy cho M(x;y), toạ độ của điểm đối xứng với M qua Ox là:
A. (x;-y) B. (-x ;y) C.(-x;-y) D.(0 ;y)
CâuII.Trong các phương trình sau ,phương trình nào là phương trình tham số của dường thẳng qua M (-2;3) và có vectơ chỉ phương = (2;-3) ?
A. x = 2 - 2t B. x = -2 + 2t
y = -3+ 3t y = 3 – 3t
C. x = -2+ 3t D. x = 2t
y = 3 - 2t y = -3t
CâuIII.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn tâm I (1;-2) và bán kính bằng 4?
A. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 16 . B. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4.
C. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 16. D. (x – 1)2 + (y+ 2)2 = –16
Câu IV.Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn 1 elip có trục nhỏ là 16 và có tâm sai e = ?
CâuV.Cho các điểm M(1;1) ,N(5;1),P(3;1),Q(3;-2) và đường thẳng có ptts x = 1+2t
y = -5+3t
A.Các điểm M,N nằm trên đường thẳng ,P,Q không nằm trên đường thẳng .
B.Các điểm M,P nằm trên đường thẳng ,N,Q không nằm trên đường thẳng .
C.Các điểm N,Q nằm trên đường thẳng,M,P không nằm trên đường thẳng .
D.Các điểm N,P nằm trên đường thẳng ,M,Q không nằm trên đường thẳng .
CâuVI. Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát x – 2y + 3 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng (d) là
A . x = - 3 + 2t B. x = - 3 + t
y = t y = - 2t
C . x = 1 + t D. x = 1 + 2t
y = 3 - 2t y = 3 + t
Câu VII Các phương trình sau phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I(1; -1), và tiếp xúc đường thẳng 3x – 4y + 3 = 0 ?
A . x2 + y2 + x – y – 2 = 0 . B . x2 + y2 + 2x – 2y – 4 = 0 .
C . x2 + 2y2 – 2x + 2y – 4 = 0 . D . x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0 .
Câu VIII Cho điểm A(-5;2) và đường thẳng (d) .Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng (d) là :
A .2x + 2y +9 = 0 B . 2x – y + 9 = 0.
C. x – 2y + 9 = 0 D. 2x + y + 8 = 0 .
Câu IX Cho đường tròn x2 + y2 = 4 .Tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng 3x – y +17 = 0 là :
A. 6x – 2y + 4 = 0 và 6x – 2y – 4 = 0.
B. 9x – 3y + 8 = 0 và 9x – 3y – 8 = 0.
C. 3x – y + 1 = 0 và 3x – y – 1 = 0.
D. 3x – y + 2 = 0 và 3x – y – 2 = 0.
Câu X Cho tam giác ABC có AB 5x -3y +2 = 0,các đường cao qua A,B lần lượt có phương trình 4x – 3y +1 = 0
Và 7x + 2y – 22 = 0 . Phương trình cạnh AC là :
A. 3x + 4y – 22 = 0 B. 2x – 7y – 5 = 0
C. 3x + 4y – 7 = 0 D. 2x – 7y +17 = 0 .
ĐÁP ÁN 1A ; 2B ; 3C ; 4D ; 5C ; 6A ; 7D ; 8C ; 9D ; 10B .
PHẦN ĐẠI SỐ 10 ( Chương trình chuẩn)
Chương 6 Góc và cung lượng giác , công thức lượng giác .
Câu I B Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B hoặc B’
A) .
A’ A B) .
(Chương trình chuẩn)
Chọn câu trả lời đúng
Câu I. Trong hệ trục Oxy cho M(x;y), toạ độ của điểm đối xứng với M qua Ox là:
A. (x;-y) B. (-x ;y) C.(-x;-y) D.(0 ;y)
CâuII.Trong các phương trình sau ,phương trình nào là phương trình tham số của dường thẳng qua M (-2;3) và có vectơ chỉ phương = (2;-3) ?
A. x = 2 - 2t B. x = -2 + 2t
y = -3+ 3t y = 3 – 3t
C. x = -2+ 3t D. x = 2t
y = 3 - 2t y = -3t
CâuIII.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn tâm I (1;-2) và bán kính bằng 4?
A. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 16 . B. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4.
C. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 16. D. (x – 1)2 + (y+ 2)2 = –16
Câu IV.Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn 1 elip có trục nhỏ là 16 và có tâm sai e = ?
CâuV.Cho các điểm M(1;1) ,N(5;1),P(3;1),Q(3;-2) và đường thẳng có ptts x = 1+2t
y = -5+3t
A.Các điểm M,N nằm trên đường thẳng ,P,Q không nằm trên đường thẳng .
B.Các điểm M,P nằm trên đường thẳng ,N,Q không nằm trên đường thẳng .
C.Các điểm N,Q nằm trên đường thẳng,M,P không nằm trên đường thẳng .
D.Các điểm N,P nằm trên đường thẳng ,M,Q không nằm trên đường thẳng .
CâuVI. Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát x – 2y + 3 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng (d) là
A . x = - 3 + 2t B. x = - 3 + t
y = t y = - 2t
C . x = 1 + t D. x = 1 + 2t
y = 3 - 2t y = 3 + t
Câu VII Các phương trình sau phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I(1; -1), và tiếp xúc đường thẳng 3x – 4y + 3 = 0 ?
A . x2 + y2 + x – y – 2 = 0 . B . x2 + y2 + 2x – 2y – 4 = 0 .
C . x2 + 2y2 – 2x + 2y – 4 = 0 . D . x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0 .
Câu VIII Cho điểm A(-5;2) và đường thẳng (d) .Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng (d) là :
A .2x + 2y +9 = 0 B . 2x – y + 9 = 0.
C. x – 2y + 9 = 0 D. 2x + y + 8 = 0 .
Câu IX Cho đường tròn x2 + y2 = 4 .Tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng 3x – y +17 = 0 là :
A. 6x – 2y + 4 = 0 và 6x – 2y – 4 = 0.
B. 9x – 3y + 8 = 0 và 9x – 3y – 8 = 0.
C. 3x – y + 1 = 0 và 3x – y – 1 = 0.
D. 3x – y + 2 = 0 và 3x – y – 2 = 0.
Câu X Cho tam giác ABC có AB 5x -3y +2 = 0,các đường cao qua A,B lần lượt có phương trình 4x – 3y +1 = 0
Và 7x + 2y – 22 = 0 . Phương trình cạnh AC là :
A. 3x + 4y – 22 = 0 B. 2x – 7y – 5 = 0
C. 3x + 4y – 7 = 0 D. 2x – 7y +17 = 0 .
ĐÁP ÁN 1A ; 2B ; 3C ; 4D ; 5C ; 6A ; 7D ; 8C ; 9D ; 10B .
PHẦN ĐẠI SỐ 10 ( Chương trình chuẩn)
Chương 6 Góc và cung lượng giác , công thức lượng giác .
Câu I B Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B hoặc B’
A) .
A’ A B) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: 208,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)