Toán tìm Phân số của 1 số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Niên |
Ngày 09/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: toán tìm Phân số của 1 số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
1-TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
Bài 1:Tìm:
a) của 45. b) của 123 kg gạo. c) của 198 m2 .
d) của m e) Tìm của . g)Tìm của .
KL: Muốn tìm của số A ta làm thế nào?.....................
Bài 2: Mẹ cho Hoa 48000 đồng. Hoa mua cặp hết số tiền, mua bút hết số tiền còn lại. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 3: Lớp 4A có 40 học sinh. Cuối năm học, có số học sinh đạt danh hiệu có tiến bộ vượt bậc , số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Hỏi có bao nhiêu học sinh không đạt danh hiệu?.
Bài 4: Một tấm vải dài 20m. Đã may áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
Bài 5: Lớp 4A có 27 học sinh, trong đó số bạn nữ bằng số học sinh cả lớp. Tìm số học sinh nam?
Bài 6: Lớp 4B có 10 bạn nữ, số bạn nam bằng số bạn nữ. Tìm số bạn nam?
Bài 7: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 90m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 8: Nam có 27 viên bi gồm hai màu vàng và đỏ, trong đó số bi màu vàng bằng tổng số bi. Tìm số bi màu đỏ?
Bài 9: An có 10 quyển vở, Bình có số vở bằng số vở của An. Bình có bao nhiêu quyển vở?
Bài 10: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 11: Cả 3 người thợ làm công được 270 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền. Tính tiền của người thứ ba.
Bài 12: Hai người chia nhau 720 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền, số tiền còn lại là của người thứ ba. Hỏi người thứ ba được bao nhiêu tiền?
Bài 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, rộng 15m. Người ta sử dụng 3/8 diện tích để trồng hoa, diện tích để làm đường đi, phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính S bể nước.
Bài 14: Ba người chia nhau 72 000đòng tiền công. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền còn bao nhiêu là của người thứ ba. Tính số tiền của người thứ ba.
Bài 15: Lớp 5A có 48 học sinh gồm 4 loại: giỏi, khá, trung bình, yếu. Biết rằng:
- Số học sinh giỏi bằng một nửa số học sinh ba loại kia.
- Số học sinh khá bằng số học sinh ba loại kia.
- Số học sinh yếu bằng số học sinh ba loại kia. Tìm số học sinh mỗi loại.
Bài 16: Có tất cả 720 kg gạo gồm ba loại: số gạo là gạo thơm, số gạo đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại.
Bài 17: Lớp 5A trồng rau trên một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 6m.: Lớp 5B trồng rau trên một đám đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích đám đất lớp 5A. Hỏi đám đất lớp 5B có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu? Biết rằng hai đám đất có chiều rộng bằng nhau.
Bài 18: Một đàn trâu, bò, ngựa có tất cả 120 con. Biết rằng số trâu bằng tổng số bò và ngựa, số ngựa bằng tổng số trâu và bò. Hãy tính số con mỗi loại.
2- Tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó
VD : a/Tìm 1 số biết số đó là 14. số đó là….
b/ Tính số kẹo của một tuí biết số kẹo của nó là 28 cái. Số kẹo của cả túi là….
KL:Muốn tìm tổng ta làm thề nào khi biết giá trị của là c:……….
Bài 1: Một người bán hàng lần thứ nhất bán số trứng, lần thứ hai bán số trứng thì còn lại 1 quả trứng. Hỏi người đó đem bán bao nhiêu quả trứng và mỗi lần người đó bán bao nhiêu quả trứng ?
Bài 2: Một cô giáo mỗi tháng ăn hết tiền lương, trả tiền nhà
1-TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
Bài 1:Tìm:
a) của 45. b) của 123 kg gạo. c) của 198 m2 .
d) của m e) Tìm của . g)Tìm của .
KL: Muốn tìm của số A ta làm thế nào?.....................
Bài 2: Mẹ cho Hoa 48000 đồng. Hoa mua cặp hết số tiền, mua bút hết số tiền còn lại. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 3: Lớp 4A có 40 học sinh. Cuối năm học, có số học sinh đạt danh hiệu có tiến bộ vượt bậc , số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Hỏi có bao nhiêu học sinh không đạt danh hiệu?.
Bài 4: Một tấm vải dài 20m. Đã may áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
Bài 5: Lớp 4A có 27 học sinh, trong đó số bạn nữ bằng số học sinh cả lớp. Tìm số học sinh nam?
Bài 6: Lớp 4B có 10 bạn nữ, số bạn nam bằng số bạn nữ. Tìm số bạn nam?
Bài 7: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 90m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 8: Nam có 27 viên bi gồm hai màu vàng và đỏ, trong đó số bi màu vàng bằng tổng số bi. Tìm số bi màu đỏ?
Bài 9: An có 10 quyển vở, Bình có số vở bằng số vở của An. Bình có bao nhiêu quyển vở?
Bài 10: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 11: Cả 3 người thợ làm công được 270 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền. Tính tiền của người thứ ba.
Bài 12: Hai người chia nhau 720 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền, số tiền còn lại là của người thứ ba. Hỏi người thứ ba được bao nhiêu tiền?
Bài 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, rộng 15m. Người ta sử dụng 3/8 diện tích để trồng hoa, diện tích để làm đường đi, phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính S bể nước.
Bài 14: Ba người chia nhau 72 000đòng tiền công. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền còn bao nhiêu là của người thứ ba. Tính số tiền của người thứ ba.
Bài 15: Lớp 5A có 48 học sinh gồm 4 loại: giỏi, khá, trung bình, yếu. Biết rằng:
- Số học sinh giỏi bằng một nửa số học sinh ba loại kia.
- Số học sinh khá bằng số học sinh ba loại kia.
- Số học sinh yếu bằng số học sinh ba loại kia. Tìm số học sinh mỗi loại.
Bài 16: Có tất cả 720 kg gạo gồm ba loại: số gạo là gạo thơm, số gạo đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại.
Bài 17: Lớp 5A trồng rau trên một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 6m.: Lớp 5B trồng rau trên một đám đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích đám đất lớp 5A. Hỏi đám đất lớp 5B có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu? Biết rằng hai đám đất có chiều rộng bằng nhau.
Bài 18: Một đàn trâu, bò, ngựa có tất cả 120 con. Biết rằng số trâu bằng tổng số bò và ngựa, số ngựa bằng tổng số trâu và bò. Hãy tính số con mỗi loại.
2- Tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó
VD : a/Tìm 1 số biết số đó là 14. số đó là….
b/ Tính số kẹo của một tuí biết số kẹo của nó là 28 cái. Số kẹo của cả túi là….
KL:Muốn tìm tổng ta làm thề nào khi biết giá trị của là c:……….
Bài 1: Một người bán hàng lần thứ nhất bán số trứng, lần thứ hai bán số trứng thì còn lại 1 quả trứng. Hỏi người đó đem bán bao nhiêu quả trứng và mỗi lần người đó bán bao nhiêu quả trứng ?
Bài 2: Một cô giáo mỗi tháng ăn hết tiền lương, trả tiền nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Niên
Dung lượng: 104,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)