Toán - Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Diệp Anh |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Toán - Tiếng Việt thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Lớp : 5A
Điểm
Đề Kiểm tra khảo sát Lần 1
Môn : Toán (Thời gian : 40’)
Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
1. Số liền sau của số 999 999 là số :
A. 100 triệu B. 1 triệu C. 10 triệu D. 1 tỷ
2. Số gồm có 7 triệu , 4 tỷ , 8 trăm , 3 nghìn và 2 đơn vị là :
A. 74832 B. 70000004832 C. 4783002 D. 4007003802
3. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là :
A. 666666 B. 123456 C. 102345 D. 012345
4. Một ngày = ……………giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 86800 B. 86400 C. 86300 D. 86500
5. Có 12 kg đậu đen và 8kg đậu xanh. Hỏi có bao nhiêu kg đậu tương ?
A. 20kg B. 96kg C. 4kg D. Không biết
6. Mọi vật ở trên Mặt Trăng chỉ nặng bằng ở trên Trái Đất . Hỏi một con bò tót trên Trái Đất cân nặng 9 tạ thì trên Mặt Trăng cân nặng bao nhiêu ?
A. 900kg B. 15yến C. 160kg D. 3 tạ
7. Cách tính nào sai ?
A. 28 - 12 : 4 = 4
B. 28 - 12 : 4 = 25
C. 36: ( 2 x 3 ) = 6
D. 24 : 2 : 3 = 4
8. Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 2 ?
A. 90 B. 45 C. 50 D. 99
9.Tìm y , biết y là số chia hết cho 9 và 400 < y < 414
A. 407 B. 406 C. 405 D. 408
10. Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau :
A. B. C. D.
11. Khoảng cách thực từ Hà Nội đến Hải Dương là 60km . Trên bản đồ thì khoảng cách đó là 4cm . Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy ?
A. 1 : 15 000
B. 1: 15 000 000
C. 1: 150 000
D . 1 : 1 500 000
12. Số hình bình hành trong hình vẽ sau là :
A. 18 B. 6 C. 10 D. 14
Phần II : Tự luận ( 4 điểm )
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2. Biết X x 4 = 32
42 : Y = 7
Tìm tỉ số giữa X và Y ?
x x x ……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số đó bằng số bé nhất có 6 chữ số . Tìm hai số đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................
Họ và tên:. …………………………………………………… Lớp 5A
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MƠN TỐN – NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Số gồm năm vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị được viết là:
A. 58026 B.58260 C. 58206 D.58062
Dấu thích hợp cần điền vào ( của : 16 năm ( thế kỉ là:
A. > B. = C. < D. khơng cĩ dấu nào
Nếu c = 485; d = 7254 và e = 45 thì giá trị biểu thức c x d : e là:
A. 78182 B. 78282 C. 78172 D.78192
Trên hình vẽ bên cĩ tất cả bao nhiêu gĩc, trong đĩ cĩ mấy gĩc vuơng?
5 gĩc trong đĩ cĩ 2 gĩc vuơng.
10 gĩc trong đĩ cĩ 2 gĩc vuơng
8 gĩc trong đĩ cĩ 4 gĩc vuơng
6 gĩc trong đĩ cĩ 3
Điểm
Đề Kiểm tra khảo sát Lần 1
Môn : Toán (Thời gian : 40’)
Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
1. Số liền sau của số 999 999 là số :
A. 100 triệu B. 1 triệu C. 10 triệu D. 1 tỷ
2. Số gồm có 7 triệu , 4 tỷ , 8 trăm , 3 nghìn và 2 đơn vị là :
A. 74832 B. 70000004832 C. 4783002 D. 4007003802
3. Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là :
A. 666666 B. 123456 C. 102345 D. 012345
4. Một ngày = ……………giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 86800 B. 86400 C. 86300 D. 86500
5. Có 12 kg đậu đen và 8kg đậu xanh. Hỏi có bao nhiêu kg đậu tương ?
A. 20kg B. 96kg C. 4kg D. Không biết
6. Mọi vật ở trên Mặt Trăng chỉ nặng bằng ở trên Trái Đất . Hỏi một con bò tót trên Trái Đất cân nặng 9 tạ thì trên Mặt Trăng cân nặng bao nhiêu ?
A. 900kg B. 15yến C. 160kg D. 3 tạ
7. Cách tính nào sai ?
A. 28 - 12 : 4 = 4
B. 28 - 12 : 4 = 25
C. 36: ( 2 x 3 ) = 6
D. 24 : 2 : 3 = 4
8. Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 2 ?
A. 90 B. 45 C. 50 D. 99
9.Tìm y , biết y là số chia hết cho 9 và 400 < y < 414
A. 407 B. 406 C. 405 D. 408
10. Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau :
A. B. C. D.
11. Khoảng cách thực từ Hà Nội đến Hải Dương là 60km . Trên bản đồ thì khoảng cách đó là 4cm . Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy ?
A. 1 : 15 000
B. 1: 15 000 000
C. 1: 150 000
D . 1 : 1 500 000
12. Số hình bình hành trong hình vẽ sau là :
A. 18 B. 6 C. 10 D. 14
Phần II : Tự luận ( 4 điểm )
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2. Biết X x 4 = 32
42 : Y = 7
Tìm tỉ số giữa X và Y ?
x x x ……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số đó bằng số bé nhất có 6 chữ số . Tìm hai số đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................
Họ và tên:. …………………………………………………… Lớp 5A
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MƠN TỐN – NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Số gồm năm vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị được viết là:
A. 58026 B.58260 C. 58206 D.58062
Dấu thích hợp cần điền vào ( của : 16 năm ( thế kỉ là:
A. > B. = C. < D. khơng cĩ dấu nào
Nếu c = 485; d = 7254 và e = 45 thì giá trị biểu thức c x d : e là:
A. 78182 B. 78282 C. 78172 D.78192
Trên hình vẽ bên cĩ tất cả bao nhiêu gĩc, trong đĩ cĩ mấy gĩc vuơng?
5 gĩc trong đĩ cĩ 2 gĩc vuơng.
10 gĩc trong đĩ cĩ 2 gĩc vuơng
8 gĩc trong đĩ cĩ 4 gĩc vuơng
6 gĩc trong đĩ cĩ 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diệp Anh
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)