TOAN TAP 1

Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: TOAN TAP 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

GHI TOÁN
ĐẠI SỐ
SỐ TỰ NHIÊN
Số tự nhiên là những số từ 0 đến vô cùng.

0 1 2 3 4 5 ….
Các số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Các số tự nhiên chẵn ( hoặc lẽ ) liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Các số tròn chục liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị...

PHÂN SỐ
Khái niệm về phân số











Phân số thập phân:
Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,…
Ví dụ:
3
10;
7
100;
21
1000; ….

So sánh phân số
So sánh hai phân số cùng mẫu số.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

So sánh hai phân số khác mẫu số.
Qui đồng mẫu số rồi so sánh như so sánh hai phân số cùng mẫu số

So sánh hai phân số cùng tử số.
Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

So sánh phân số với 1
Nếu tử số > mẫu số thì phân số đó > 1
Nếu tử số = mẫu số thì phân số đó = 1
Nếu tử số < mẫu số thì phân số đó < 1

Bốn phép tính về phân số
Phép cộng và phép trừ hai hay nhiều phân số.
Ta chỉ cộng ( trừ ) hai hay nhiều phân số khi chúng có cùng mẫu số.
Khi cộng ( trừ ) hai hay nhiều phân số có cùng mẫu số thì ta chỉ thực hiện ở phần tử số, mẫu số giữ nguyên.

Phép nhân:

𝐚
𝐛
𝐜
𝐝 =
𝐚 ×𝐜
𝐛 ×𝐝


Phép chia:

𝐚
𝐛
𝐜
𝐝 =
𝐚 × 𝐝
𝐛 × 𝐜


HỖN SỐ













Khi phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì ta đổi phân số ấy ra hỗn số
Cách đổi như sau:

Ví :
𝟕
𝟒 = 1
𝟑
𝟒
7 4
3 1

Đổi hỗn số ra phân số
Ví dụ: 2
𝟏
𝟓 =
𝟐 × 𝟓 + 𝟏
𝟓=
𝟏𝟏
𝟓


SỐ THẬP PHÂN
Viết phân số thập phân thành số thập phân
Ví dụ:

5
10 = 0,5
17
10 = 1
7
10 = 1,7
125
10 = 12
5
10 = 12,5


3
100 = 0,03
17
100 = 0,17
346
100 = 3
46
100 = 3,46


9
1000 = 0,009
35
1000 = 0,035
1312
1000 = 1
312
1000 = 1,312

Khái niệm về số thập phân

0 12


𝟒
𝟏𝟎 = 0,4
𝟏𝟕
𝟏𝟎 = 1,7

Số thập phân gồm có hai phần, phần nguyên và phần thập phân. Phần nguyên đứng bên trái dấu phẩy, phần thập phân đứng bên phải dấu phẩy.
Ví dụ:1, 7


So sánh số thập phân
So sánh phần nguyên trước, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên bằng nhau thì so sánh tiếp từng hàng ở phần thập phân.
Ví dụ:
23, 5 > 22,98 ; 19,45 = 19,450 ; 5,768 < 7,769

Phép cộng hai hay nhiều số thập phân
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho dấu phẩy thẳng cột với nhau.
Cộng như cộng số tự nhiên.
Dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy của các số hạng.

Phép trừ hai hay nhiều số thập phân
Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho dấu phẩy thẳng cột với nhau.
Trừ như trừ số tự nhiên.
Dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Ví dụ:



Tìm thành phần chưa biết
Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết
Số bị trừ = hiệu + số trừ
( Vậy số bị trừ là tổng của hiệu và số trừ )
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết.
Số bị chia = thương ×số chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 541,99KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)