Toan lop 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: toan lop 7 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ Ôn tập chương 1 đại số
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
/
Bài 2 :
a) (x -3/4)² -1 = 8 b) lx + 2l + 5,5 = -4,5 . (-√9)
Bài 3 :
a. Tìm một số gồm ba chữ số. các chữ số tỉ lệ với 1;2;3 và có tổng là 18. Biết rằng số đó nhỏ hơn 500 và chia hết cho 2.
b. 1 lớp có 45 học sinh gồm 3 loại là giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng 1/2 số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
c. Từ tỉ lệ thức : a/b = c/d ( với a, b, c, d ≠ 0) suy ra tỉ lệ thức : /
Bài 4 :
So sánh hai số : a = 15120 :2560 và b = 245.215.460
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
A = 12+22+…..+202
Mở rộng Tính B= 12+22+….+ (n-1)2+ n2
Bài 6: Cho tam giác ABC. M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD.
a/ Chứng minh : (ABM = (CDM
b, Chứng minh : AB // CD
c/ Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho CD =CN (C ≠ N). chứng minh : BN // AC.
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
/
Bài 2 :
a) (x -3/4)² -1 = 8 b) lx + 2l + 5,5 = -4,5 . (-√9)
Bài 3 :
a. Tìm một số gồm ba chữ số. các chữ số tỉ lệ với 1;2;3 và có tổng là 18. Biết rằng số đó nhỏ hơn 500 và chia hết cho 2.
b. 1 lớp có 45 học sinh gồm 3 loại là giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng 1/2 số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
c. Từ tỉ lệ thức : a/b = c/d ( với a, b, c, d ≠ 0) suy ra tỉ lệ thức : /
Bài 4 :
So sánh hai số : a = 15120 :2560 và b = 245.215.460
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
A = 12+22+…..+202
Mở rộng Tính B= 12+22+….+ (n-1)2+ n2
Bài 6: Cho tam giác ABC. M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD.
a/ Chứng minh : (ABM = (CDM
b, Chứng minh : AB // CD
c/ Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho CD =CN (C ≠ N). chứng minh : BN // AC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 26,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)