Toán lớp 5 cuối năm
Chia sẻ bởi Vĩnh Thành A |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 5 cuối năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:…………….…
Giám khảo:……….…....
ĐỀ:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm
( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
f) 20% của 240 kg là:
A. 48 kg B. 24 kg C. 48 km D. 24km
Phần II:( 7 điểm) Tự luận
Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm ba mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..…………………
b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: ………………………………………………
c. Bốn và năm phần tám: ..………………………………………………………
d. Mười tám phần trăm: ..…………………………………………………………
Bài 2.( 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút = ……………………………………………..
b) 6 giờ 20 phút – 3 giờ 25 phút =………………………………………………….
Bài 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 31,3 x 2,7 b) 21,35 : 7
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.Bài 4.( 1 điểm) Tìm X
X + 59,28 = 69,48 X -17,3 = 2,5
……………………………….. …………………………..
………………………………… …………………………..
………………………………… …………………………….
Bài 5.(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 ( 2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm.
Tính thể tích bể cá đó.
Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó ( độ dày kính không đáng kể)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:…………….…
Giám khảo:……….…....
ĐỀ KHUYẾT TẬT:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm
( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
f) 20% của 240 kg là:
A. 48 kg B. 24 kg C. 48
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:…………….…
Giám khảo:……….…....
ĐỀ:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm
( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
f) 20% của 240 kg là:
A. 48 kg B. 24 kg C. 48 km D. 24km
Phần II:( 7 điểm) Tự luận
Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm ba mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..…………………
b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: ………………………………………………
c. Bốn và năm phần tám: ..………………………………………………………
d. Mười tám phần trăm: ..…………………………………………………………
Bài 2.( 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút = ……………………………………………..
b) 6 giờ 20 phút – 3 giờ 25 phút =………………………………………………….
Bài 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 31,3 x 2,7 b) 21,35 : 7
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.Bài 4.( 1 điểm) Tìm X
X + 59,28 = 69,48 X -17,3 = 2,5
……………………………….. …………………………..
………………………………… …………………………..
………………………………… …………………………….
Bài 5.(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 ( 2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm.
Tính thể tích bể cá đó.
Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó ( độ dày kính không đáng kể)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP:
HỌ TÊN HS:……………………………..
Số thứ tự:
Thứ……., ngày…..tháng …. năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:…………….…
Giám khảo:……….…....
ĐỀ KHUYẾT TẬT:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm
( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
f) 20% của 240 kg là:
A. 48 kg B. 24 kg C. 48
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vĩnh Thành A
Dung lượng: 18,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)