Toan lop 4 theo chu de-gia thiet tam
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Hạnh Yến |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: toan lop 4 theo chu de-gia thiet tam thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN ĐẶT GIẢ THIẾT TẠM
Bài 1: Tại một bến xe ôtô có tất cả 10 chiếc xe loại xe ôtô 4 bánh và xe ôtô 6 bánh. Tìm số xe ôtô mỗi loại biết rằng có tất cả 46 bánh xe.
Bài 2: Có tất cả 15 chiếc xe loại xe ôtô 6 bánh và xe môtô 2 bánh. Biết rằng có tất cả 54 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe môtô, bao nhiêu xe ôtô?
Bài 3: Một trại chăn nuôi có 50 con vừa gà vừa lợn. Người ta đếm được tất cả 140 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con lợn?
Bài 4: Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
100 chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu con chó, bao nhiêu con gà?
Bài 5: Bạn An làm bài kiểm tra toán gồm 25 câu, nếu làm đúng mỗi câu được 2 điểm, làm sai mỗi câu bị trừ 1 điểm. Bạn An đạt 20 điểm. Hỏi bạn An làm bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?
Bài 6: Trong đợt thi đố vui để học khối lớp 4 mỗi lớp trả lời tất cả 20 câu hỏi. Nếu trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai mỗi câu bị trừ 5 điểm. Đội lớp 4A đạt 125 điểm. Hỏi đội lớp 4A trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?
Bài 7: Trong đợt thi học sinh giỏi toán lớp 4 gồm 30 câu hỏi. Nếu làm đúng mỗi câu được 3 điểm, làm chưa hoàn thành mỗi câu được 1 điểm, làm sai mỗi câu bị trừ đi 1 điểm. Bạn Cường có 5 câu chưa hoàn thành và đạt 52 điểm. Hỏi bạn Cường làm đúng bao nhiêu câu và sai bao nhiêu câu?
Bài 8: Mua 5 quyển vở và 10 cây bút phải trả 75000đồng. Biết giá tiền mỗi quyển đắt hơn 1 cây bút 3000đồng. Tính giá tiền một quyển vở, một câu bút?
Bài 9: Mua 3 cái bàn và 6 cái ghế phải trả 1290000đồng. Biết giá tiền một cái ghế ít hơn một cái bàn là 160000đồng. Tính giá tiền một cái bàn, một cái ghế?
Bài 10: Mẹ đi chợ mua 7kg cam, 9kg quýt và 11kg xoài hết tất cả 478000đồng. Biết rằng giá tiền 1kg cam ít hơn 1kg quýt 2000đồng và ít hơn 1kg xoài là 5000đồng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu kg mỗi loại?
* Bố mẹ, thầy cô hay học sinh nào cần cách giải của những bài tôi tải lên hãy liên hệ với tôi theo địa chỉ mail: [email protected]
Bài 1: Tại một bến xe ôtô có tất cả 10 chiếc xe loại xe ôtô 4 bánh và xe ôtô 6 bánh. Tìm số xe ôtô mỗi loại biết rằng có tất cả 46 bánh xe.
Bài 2: Có tất cả 15 chiếc xe loại xe ôtô 6 bánh và xe môtô 2 bánh. Biết rằng có tất cả 54 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe môtô, bao nhiêu xe ôtô?
Bài 3: Một trại chăn nuôi có 50 con vừa gà vừa lợn. Người ta đếm được tất cả 140 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con lợn?
Bài 4: Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
100 chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu con chó, bao nhiêu con gà?
Bài 5: Bạn An làm bài kiểm tra toán gồm 25 câu, nếu làm đúng mỗi câu được 2 điểm, làm sai mỗi câu bị trừ 1 điểm. Bạn An đạt 20 điểm. Hỏi bạn An làm bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?
Bài 6: Trong đợt thi đố vui để học khối lớp 4 mỗi lớp trả lời tất cả 20 câu hỏi. Nếu trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai mỗi câu bị trừ 5 điểm. Đội lớp 4A đạt 125 điểm. Hỏi đội lớp 4A trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?
Bài 7: Trong đợt thi học sinh giỏi toán lớp 4 gồm 30 câu hỏi. Nếu làm đúng mỗi câu được 3 điểm, làm chưa hoàn thành mỗi câu được 1 điểm, làm sai mỗi câu bị trừ đi 1 điểm. Bạn Cường có 5 câu chưa hoàn thành và đạt 52 điểm. Hỏi bạn Cường làm đúng bao nhiêu câu và sai bao nhiêu câu?
Bài 8: Mua 5 quyển vở và 10 cây bút phải trả 75000đồng. Biết giá tiền mỗi quyển đắt hơn 1 cây bút 3000đồng. Tính giá tiền một quyển vở, một câu bút?
Bài 9: Mua 3 cái bàn và 6 cái ghế phải trả 1290000đồng. Biết giá tiền một cái ghế ít hơn một cái bàn là 160000đồng. Tính giá tiền một cái bàn, một cái ghế?
Bài 10: Mẹ đi chợ mua 7kg cam, 9kg quýt và 11kg xoài hết tất cả 478000đồng. Biết rằng giá tiền 1kg cam ít hơn 1kg quýt 2000đồng và ít hơn 1kg xoài là 5000đồng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu kg mỗi loại?
* Bố mẹ, thầy cô hay học sinh nào cần cách giải của những bài tôi tải lên hãy liên hệ với tôi theo địa chỉ mail: [email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Hạnh Yến
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)