Toán lop 4 mức 1 giữa kì 1 theo thong tu 22

Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy | Ngày 09/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Toán lop 4 mức 1 giữa kì 1 theo thong tu 22 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

SOẠN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2017 – 2018
* MỨC 1
Lớp 4/3
Số 96315 đọc là:
a. Chín sáu nghìn ba trăm mười lăm
b. Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
c. Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
2. khoanh tròn vào số lớn nhất:
a. 59876
b. 659312
c. 902011
d. 509876
3. Giá trị chữ số 5 trong số 58426 là:
a. 50
b. 500
c. 5000
d. 50000
4.  phút = ? giây
a. 15 giây
b. 20 giây
c. 25 giây
d. 30 giây
5. 3kg = ? g
a. 30g
b. 300g
c. 3000g
d. 30000g

Lớp 4/4
1. Số 1000000 có mấy chữ số ?
a. 7 b. 6 c. 1 d. 0

2. Giá trị của chữ số 5 trong số này là bao nhiêu ?
a. 5 000 000 b. 500 000 c. 5000 d. 500

3. Nếu độ dài của hình vuông là a, thì diện tích hình vuông được tính theo công thức nào ?
a. S = a + a b. S = a x a c. S = a + a + a d. S = a x 4
4. Nếu độ dài của hình vuông là a, thì chu vi hình vuông được tính theo công thức nào ?
a. P = a + a b. P = a x a c. P = a + a + a d. P = a x 4
5. Điền dấu < ; > ; =
a. 10000 ………. 99999 b. 587233 ………. 587233
c. 999909 ………. 999899 d. 85258 ……….. 58702
e. 726470 ……… 725652 g. 587257 ……… . 257587
Lớp 4/7
1. Số : “ Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám” được viết là:
A. 27 643 558 B. 27 346 558 C. 27 463 558 D. 27 436 558

2. Số: 1 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 1 060 852 B. 160 852 C. 106 852 D. 16 852

3. Số lớn nhất trong các số sau là :
A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697

4. 1 thế kỉ = ….năm
A. 30 năm B. 20 năm C. 25 năm D. 100 năm

5. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 367 là :
A. 500 B. 5000 C. 50 000 D. 500 000
Bốn /9
1. Viết vào ô trống ( theo mẫu )
a
a + 36

40
40 + 36 = 76

35


120



b
176 - b

36


57


127



2. Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm ?
6kg27g = …………………………… g
a. 6027 b. 6207 c. 6270 d. 627
3. Số nào lớn nhất trong các số sau ?
782 450 ; 782 540 ; 728 450 ; 80000
a. 782 450 b. 782 540 c. 728 450 d. 80000
4. Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là bao nhiêu ?
a. 500 b. 520 c. 510 d. 340
5. Đặt tính rồi tính :
a. 91908 + 26472 b. 54321 – 23406
………………………… ..........................................…………… ……………………………………….. ………………………………………..
……………………………………….. ………………………..
Lớp 4/10
1/ 4 tấn 35 kg = .........kg
2/ 5 tạ 8 kg = ..............kg
3/ Số 47032 đọc là : .................................................
4/ 2 giờ 30 phút = ................. phút
5/ Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000
a 74625 b 12756 c 37859 d 90472




Mức 1 môn toán lớp 4/2

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 4176032 đọc là:
Bốn triệu một trăm bảy mươi nghìn
Bốn trăm bảy mươi nghìn ba trăm linh hai
Bốn triệu một trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thủy
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)