Toán lớp 4 giữa kì I
Chia sẻ bởi Đoàn Hồ Lệ Anh |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 4 giữa kì I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Đồng Hới
Trường TH Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2010 - 2010
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .............. Số báo danh: ..........
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
a/ Số 570076 đọc là:
A. Năm trăm bảy mươi không trăm bảy mươi sáu.
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm bảy mươi sáu.
C. Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu.
D. Năm trăm bảy mươi nghìn bảy mươi sáu.
b/ Số sáu trăm nghìn năm trăm linh tám viết là:
A. 60 508 B. 600 508 C. 600 058 D. 600 580
c/ Số lớn nhất trong các số 7 685 932; 7 685 899; 7 685 923; 7 695 932 là:
A. 7 685 932 B. 7 685 899 C. 7 685 923 D. 7 695 932
d/ 751638 có chữ số 5 thuộc hàng và lớp:
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 726 238 + 37 574 b/ 718 603 - 3289
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 15 phút 45 giây = ............... giây.
b/ 7 tạ 15 kg = ............... kg.
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 8cm thì chu vi hình chữ nhật đó là ......................, diện tích hình chữ nhật đó là .......................
d/ Số trung bình cộng của 58; 43; 68 và 47 là .....................
Bài 41.5 điểmiền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
Hình tứ giác ABCD có:
A B a/ Góc vuông đỉnh ...................................................
b/ Góc nhọn đỉnh .....................................................
c/ Góc tù đỉnh ..........................................................
d/ Cặp cạnh song song: ...........................................
D C e/ Cặp cạnh vuông góc: ...........................................
...........................................
Bài 5:(2.5điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 46 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết mẹ hơn con 26 tuổi.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:(1 điểm) Tổng của ba số là 456. Số thứ ba bằng số trung bình cộng của hai số đầu. Tìm số thứ ba?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD - ĐT Đồng Hới
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 - LẦN 1 - ĐỀ CHẴN
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
- Khoanh đúng mỗi ý được 0.25 điểm. Ý có hai khoanh tròn trở lên thì không ghi điểm.
a/ C. Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu.
b/ B. 600 508 c/ D. 7 695 932 d/ A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
- Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 1 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm. Đặt tính đúng kết quả sai thì được một nửa số điểm.
- Đáp án: a/ 763 812 b/ 715 314
Bài 3:(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm.
a/ 15 phút 45 giây = 945 giây.
b/ 7 tạ 15 kg = 715 kg.
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 8cm thì chu vi hình chữ nhật đó là 48cm, diện tích hình chữ nhật đó là 128cm2.
d/ Số trung bình cộng của 58; 43; 68 và 47 là 54.
Bài 41.5 điểmiền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. ý e/ đúng mỗi cặp cạnh được 0,25 điểm.
- Đáp án: a/ Đỉnh A, đỉnh D; b/ Đỉnh C; c/ Đỉnh B.
d/ Cặp cạnh song song: AB và DC;
e/ Cặp cạnh vuông góc: DA và DC; AB và AD.
Bài 5:(2.5điểm)
- Lời giải đúng, phép tính sai thì tính theo điểm thành phần. Lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm.
- Đáp án:
Số
Trường TH Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2010 - 2010
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .............. Số báo danh: ..........
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
a/ Số 570076 đọc là:
A. Năm trăm bảy mươi không trăm bảy mươi sáu.
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm bảy mươi sáu.
C. Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu.
D. Năm trăm bảy mươi nghìn bảy mươi sáu.
b/ Số sáu trăm nghìn năm trăm linh tám viết là:
A. 60 508 B. 600 508 C. 600 058 D. 600 580
c/ Số lớn nhất trong các số 7 685 932; 7 685 899; 7 685 923; 7 695 932 là:
A. 7 685 932 B. 7 685 899 C. 7 685 923 D. 7 695 932
d/ 751638 có chữ số 5 thuộc hàng và lớp:
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 726 238 + 37 574 b/ 718 603 - 3289
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 15 phút 45 giây = ............... giây.
b/ 7 tạ 15 kg = ............... kg.
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 8cm thì chu vi hình chữ nhật đó là ......................, diện tích hình chữ nhật đó là .......................
d/ Số trung bình cộng của 58; 43; 68 và 47 là .....................
Bài 41.5 điểmiền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
Hình tứ giác ABCD có:
A B a/ Góc vuông đỉnh ...................................................
b/ Góc nhọn đỉnh .....................................................
c/ Góc tù đỉnh ..........................................................
d/ Cặp cạnh song song: ...........................................
D C e/ Cặp cạnh vuông góc: ...........................................
...........................................
Bài 5:(2.5điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 46 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết mẹ hơn con 26 tuổi.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:(1 điểm) Tổng của ba số là 456. Số thứ ba bằng số trung bình cộng của hai số đầu. Tìm số thứ ba?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD - ĐT Đồng Hới
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 - LẦN 1 - ĐỀ CHẴN
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
- Khoanh đúng mỗi ý được 0.25 điểm. Ý có hai khoanh tròn trở lên thì không ghi điểm.
a/ C. Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu.
b/ B. 600 508 c/ D. 7 695 932 d/ A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
- Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 1 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm. Đặt tính đúng kết quả sai thì được một nửa số điểm.
- Đáp án: a/ 763 812 b/ 715 314
Bài 3:(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm.
a/ 15 phút 45 giây = 945 giây.
b/ 7 tạ 15 kg = 715 kg.
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 8cm thì chu vi hình chữ nhật đó là 48cm, diện tích hình chữ nhật đó là 128cm2.
d/ Số trung bình cộng của 58; 43; 68 và 47 là 54.
Bài 41.5 điểmiền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. ý e/ đúng mỗi cặp cạnh được 0,25 điểm.
- Đáp án: a/ Đỉnh A, đỉnh D; b/ Đỉnh C; c/ Đỉnh B.
d/ Cặp cạnh song song: AB và DC;
e/ Cặp cạnh vuông góc: DA và DC; AB và AD.
Bài 5:(2.5điểm)
- Lời giải đúng, phép tính sai thì tính theo điểm thành phần. Lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm.
- Đáp án:
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Hồ Lệ Anh
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)