Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1.1: Tìm x, biết: x/125 = 69/115 Trả lời: x = ......
Câu 1.2:
Một hình bình hành có chiều cao là 36m, độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành đó là: ......cm2.
Câu 1.3:
Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 186 và biết mẫu số lớn hơn tử số 34 đơn vị. Trả lời: Phân số đó là ...........
Câu 1.4:
Tính A = 12/15 x 30/24 - 1 Trả lời: A = .........
Câu 1.5:
Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết rằng 2/5 số tuổi của em bằng 1/5 số tuổi của anh. Tính tuổi mỗi người. Trả lời: Số tuổi của anh là ..... tuổi. Số tuổi của em là: ..... tuổi.
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.6:
Tìm số có hai chữ số, biết trung bình cộng của hai chữ số là 7 và chữ số hàng chục bằng 3/4 chữ số hàng đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là: ..........
Câu 1.7:
Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/3 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/5 quãng đường, giờ thứ ba ô tô chạy 28km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Quãng đường đó dài ...........km.
Câu 1.8:
Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ. Trả lời: Số bé là: ...... Số lớn là: ........
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.9:
Hiện nay con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con? Trả lời: Trước đây ....... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con
Câu 1.10:
Tìm một số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số của số đó cho nhau thì được một số kém số ban đầu là 54 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là: .............
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Một hình bình hành có diện tích là 4/9 m2 và chiều cao là 5/7m. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó. Trả lời: Độ dài đáy của hình bình hành đó là .....m.
Câu 2.2:
Tìm X biết: X x 16 + 54 x X = 700 Trả lời: X = ...........
Câu 2.3:
Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng 1/5 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên khu đất đó, trung bình 5m trồng được 8 cây. Hỏi người ta đã trồng được bao nhiêu cây bắp cải tất cả? Trả lời: Người ta đã trồng được ....... cây bắp cải.
Câu 2.4:
Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy AB là 78m, độ dài cạnh BC là 45m. Hỏi chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu mét? Trả lời: Chu vi hình bình hành là: ..........m.
Câu 2.5:
Tìm hai số có tổng là 5883. Biết rằng nếu viết thêm số 25 vào bên phải số bé ta được số lớn. Trả lời: Số lớn là ......... Số bé là ..........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3.1: Tìm biết: Trả lời: x= .............
Câu 3.2:
Tìm số có 4 chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9. Trả lời: Số đó là .......................
Câu 3.3:
Tính: Trả lời: A = ...............
Câu 3.4:
Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ..............
Câu 3.5:
Tìm số lớn nhất chia hết cho 45. Trả lời: Số cần tìm là ...........
Câu 3.6:
Tổng của 2 số lẻ bằng 200. Tìm số bé biết giữa chúng có 8 số lẻ khác. Trả lời: Số bé là ..............
Câu 3.7:
Tìm tổng của hai số, biết
Câu 1.2:
Một hình bình hành có chiều cao là 36m, độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành đó là: ......cm2.
Câu 1.3:
Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 186 và biết mẫu số lớn hơn tử số 34 đơn vị. Trả lời: Phân số đó là ...........
Câu 1.4:
Tính A = 12/15 x 30/24 - 1 Trả lời: A = .........
Câu 1.5:
Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết rằng 2/5 số tuổi của em bằng 1/5 số tuổi của anh. Tính tuổi mỗi người. Trả lời: Số tuổi của anh là ..... tuổi. Số tuổi của em là: ..... tuổi.
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.6:
Tìm số có hai chữ số, biết trung bình cộng của hai chữ số là 7 và chữ số hàng chục bằng 3/4 chữ số hàng đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là: ..........
Câu 1.7:
Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/3 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/5 quãng đường, giờ thứ ba ô tô chạy 28km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Quãng đường đó dài ...........km.
Câu 1.8:
Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ. Trả lời: Số bé là: ...... Số lớn là: ........
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.9:
Hiện nay con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con? Trả lời: Trước đây ....... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con
Câu 1.10:
Tìm một số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số của số đó cho nhau thì được một số kém số ban đầu là 54 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là: .............
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Một hình bình hành có diện tích là 4/9 m2 và chiều cao là 5/7m. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó. Trả lời: Độ dài đáy của hình bình hành đó là .....m.
Câu 2.2:
Tìm X biết: X x 16 + 54 x X = 700 Trả lời: X = ...........
Câu 2.3:
Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng 1/5 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên khu đất đó, trung bình 5m trồng được 8 cây. Hỏi người ta đã trồng được bao nhiêu cây bắp cải tất cả? Trả lời: Người ta đã trồng được ....... cây bắp cải.
Câu 2.4:
Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy AB là 78m, độ dài cạnh BC là 45m. Hỏi chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu mét? Trả lời: Chu vi hình bình hành là: ..........m.
Câu 2.5:
Tìm hai số có tổng là 5883. Biết rằng nếu viết thêm số 25 vào bên phải số bé ta được số lớn. Trả lời: Số lớn là ......... Số bé là ..........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3.1: Tìm biết: Trả lời: x= .............
Câu 3.2:
Tìm số có 4 chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9. Trả lời: Số đó là .......................
Câu 3.3:
Tính: Trả lời: A = ...............
Câu 3.4:
Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ..............
Câu 3.5:
Tìm số lớn nhất chia hết cho 45. Trả lời: Số cần tìm là ...........
Câu 3.6:
Tổng của 2 số lẻ bằng 200. Tìm số bé biết giữa chúng có 8 số lẻ khác. Trả lời: Số bé là ..............
Câu 3.7:
Tìm tổng của hai số, biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Khánh
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)