TOÁN - LỚP 2 - VÒNG 6

Chia sẻ bởi Lê Thị Thoa | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: TOÁN - LỚP 2 - VÒNG 6 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 – VÒNG 6
Họvàtên: ………………………………………………………………….
BÀI 1:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là:
Câu 2: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
Câu 3: Tính: 78 - 8 = 
Câu 4: Tính: 68 + 7 = 
Câu 5: Tính: 79 - 36 + 47 = 
Câu 6: Tổng của 36 và 63 là 
Câu 7: Tính: 53 – 3 + 50 = 
Câu 8: Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được  con.
Câu 9: Sau khi rót 5lít nước mắm ra các chai thì trong can còn lại 15 lít nước mắm. Vậy lúc đầu trong can có  lít nước mắm.
Câu 10: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tổng của 67 và 26 là 
Câu 2: Hiệu của 78 và 27 là 
Câu 3: Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được  quả cam.
Câu 4: Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 5: Năm nay ông 85 tuổi, ông nhiều hơn bà 5 tuổi. Vậy năm nay bà  tuổi
Câu 6: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là 
Câu 7: Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là 
Câu 8: Hiệu của 96 và 6 là 
Câu 9: Tính: 6 + 65 = 
Câu 10: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng chục là số liền sau số 3, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 12 + 8 = 
Câu 2: Tính: 7 + 53 + 8 = 
Câu 3: Tính: 9 + 91 = 
Câu 4: Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là 
Câu 5: Hiệu của 95 và 50 là 
Câu 6: Tính: 69 – 63 = 
Câu 7: Cho: 36 + ...... = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 8: Cho: 60cm + 35dm + 59dm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 9: Cho: 37cm - 32cm + 95cm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 10: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tổng của 56 và 4 là 
Câu 2: Tính: 36 + 47 = 
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 
Câu 4: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng  kg.

Câu 5: Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm. Vậy mảnh vải đỏ dài  dm.


BÀI 2: TĂNG DẦN
/
BÀI 3: CÓC VÀNG TÀI BA
1./

2./

3./88 90 900 9

4.///

5./

6./

7./
71+28 30+20 2+98 9+86
8./
45-5 88-78 24-12 76-26
9./

10./

11./

12.///
13./13+67 18+82 12+80 4+95
14./
15./
16.//
17./
18./
19.//
20./
21./
22./
23./6 0 8 7
24.//
25./
26./
27./

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thoa
Dung lượng: 185,85KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)