TOAN KTDK CUOI NAM - KHỐI 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quỳng Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: TOAN KTDK CUOI NAM - KHỐI 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đức Bình
Lớp 2 .....
Tên : ........................................
Thứ ...... ngày .... tháng .... năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề bài
Bài 1(2điểm) Số ?
a)(1,5 điểm)
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn trăm sáu mươi
298
3
0
5
b) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp : (0,5 điểm)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................
425
........................
.........................
599
.........................
Bài 2 : ? (1 điểm)
505 .... 510
642 .... 624
300 + 60 + 8 ... 368
500 + 40 + 7 ... 574
Bài 3 : Tính : (1 điểm)9 + 6 = .......
17 – 9 = .......
5 5 = .......
16 : 2 = .......
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)56 – 27
..............
..............
..............
819 – 116
..............
..............
..............
45 + 28
..............
..............
..............
627 + 152
..............
..............
............Bài 5 (2 điểm) : Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
Bài giải
Bài 6 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đồng hồ A chỉ ...... giờ .......phút. ((
Đồng hồ B chỉ ...... giờ .......phút. A B
Bài 7 (1 điểm): Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) :
A 3cm B
2cm
D 4cm
6cm C
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD :
......................................................................................................................
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1(2điểm)
a)(1,5 điểm) Cứ điền đúng 1 số hay đọc đúng 1 số được 0,25 điểm. Phân tích được 1 số thành : Trăm, chục, đơn vị được 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn trăm sáu mươi
460
4
6
0
Hai trăm chín mươi tám
298
2
9
8
Ba trăm linh năm
305
3
0
5
b) (0,5 điểm) viết 2 số đúng được : (0,25 điểm)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
424
425
426
598
599
600
Bài 2 : (1 điểm) Cứ điền đúng 1 số là 0,25 điểm.
505 < 510
642 > 624
300 + 60 + 8 = 368
500 + 40 + 7 < 574
Bài 3 : Tính : (1 điểm) Cứ mỗi bài làm đúng là 0,25 điểm9 + 6 = 15
17 – 9 = 8
5 5 = 25
16 : 2 = 8
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm; Đặt tính sai hoặc không đặt tính thì mỗi phép tính đúng được 0,25đ)
29 703 73 779
Bài 5 (2 điểm) : Bài giải
Mỗi nhóm có số bút chì màu là : (0,5đ)
27 : 3 = 9 (bút chì) (1đ) {Nếu chỉ ghi phép tính 27 : 3 = 9 (0,75đ)}
Đáp số : 48 bút chì màu (0,5đ) nếu sai đơn vị được 0,25 điểm.
Bài 6 (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm, mỗi số điền đúng 0,25 điểm.
a. Đồng hồ A chỉ 8 giờ 30 phút.
b. Đồng hồ B chỉ 10 giờ 30 phút.
Bài 7 (1 điểm): Mỗi câu được 0,5 điểm.
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD :
2 + 3 + 4 + 6 = 15(cm)
b. Kẻ thêm một đoạn
Lớp 2 .....
Tên : ........................................
Thứ ...... ngày .... tháng .... năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề bài
Bài 1(2điểm) Số ?
a)(1,5 điểm)
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn trăm sáu mươi
298
3
0
5
b) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp : (0,5 điểm)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................
425
........................
.........................
599
.........................
Bài 2 : ? (1 điểm)
505 .... 510
642 .... 624
300 + 60 + 8 ... 368
500 + 40 + 7 ... 574
Bài 3 : Tính : (1 điểm)9 + 6 = .......
17 – 9 = .......
5 5 = .......
16 : 2 = .......
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)56 – 27
..............
..............
..............
819 – 116
..............
..............
..............
45 + 28
..............
..............
..............
627 + 152
..............
..............
............Bài 5 (2 điểm) : Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
Bài giải
Bài 6 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đồng hồ A chỉ ...... giờ .......phút. ((
Đồng hồ B chỉ ...... giờ .......phút. A B
Bài 7 (1 điểm): Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) :
A 3cm B
2cm
D 4cm
6cm C
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD :
......................................................................................................................
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1(2điểm)
a)(1,5 điểm) Cứ điền đúng 1 số hay đọc đúng 1 số được 0,25 điểm. Phân tích được 1 số thành : Trăm, chục, đơn vị được 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn trăm sáu mươi
460
4
6
0
Hai trăm chín mươi tám
298
2
9
8
Ba trăm linh năm
305
3
0
5
b) (0,5 điểm) viết 2 số đúng được : (0,25 điểm)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
424
425
426
598
599
600
Bài 2 : (1 điểm) Cứ điền đúng 1 số là 0,25 điểm.
505 < 510
642 > 624
300 + 60 + 8 = 368
500 + 40 + 7 < 574
Bài 3 : Tính : (1 điểm) Cứ mỗi bài làm đúng là 0,25 điểm9 + 6 = 15
17 – 9 = 8
5 5 = 25
16 : 2 = 8
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm; Đặt tính sai hoặc không đặt tính thì mỗi phép tính đúng được 0,25đ)
29 703 73 779
Bài 5 (2 điểm) : Bài giải
Mỗi nhóm có số bút chì màu là : (0,5đ)
27 : 3 = 9 (bút chì) (1đ) {Nếu chỉ ghi phép tính 27 : 3 = 9 (0,75đ)}
Đáp số : 48 bút chì màu (0,5đ) nếu sai đơn vị được 0,25 điểm.
Bài 6 (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm, mỗi số điền đúng 0,25 điểm.
a. Đồng hồ A chỉ 8 giờ 30 phút.
b. Đồng hồ B chỉ 10 giờ 30 phút.
Bài 7 (1 điểm): Mỗi câu được 0,5 điểm.
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD :
2 + 3 + 4 + 6 = 15(cm)
b. Kẻ thêm một đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quỳng Ngọc
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)