Toan ki 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khánh | Ngày 09/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: Toan ki 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên:
Lớp:

SỐ
BÁO
DANH

……..
KTĐK - HỌC KÌ I – 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày: …. /12/2017
(Thời gian: 40 phút)



Giám thị




(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo






………./ 3 đ
ơ




Bài 1: …./ 2đ



















Bài 2:…/1đ










………/ 7 đ



Bài 3:...../2đ






Bài 4:...../2đ






Bài 5:...../2đ



Bài 6:...../1đ












I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1. Các số chia hết cho 5 là:
a. 140; 342
b. 142; 340
c. 140; 345
d. 142; 342


Câu 2. Hình bên có góc tù là:









a. Góc đỉnh A
b. Góc đỉnh B
c. Góc đỉnh C
d. Góc đỉnh D



Câu 3. Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:

a. 40
b. 32

c. 30
d. 25


Câu 4.
Viết số
Đọc số

6 257 608
…………………………………………………………………………................………................………................………....……................………................……….

......................
Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười.

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
4 phút 20 giây = 420 giây


b.
5 tấn 15 kg = 5015 kg


II. TỰ LUẬN9
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
372549 + 459521
920460 - 510754
2713 × 205
86472 : 24






Bài 4.
a. Tìm x:
b. Tính thuận tiện:


 x : 24 = 35736


43 × 95 + 43× 4 + 43

Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tich sân trường hình chữ nhật.
.

Giải






Bài 6. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. (có ghi lời giải thích cách làm)
Giải











UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.

Bài 2: ý đúng được: 0,5 điểm






Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm.







Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm


Hai bước tính đầu:0.5 điểm/ bước.
Bước tính sau: 1 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.




Nếu học sinh chỉ ghi kết quả số mà không ghi lời giải thích thì không có điểm



Bài 1:
Câu 1c Câu 2b Câu 3c
Câu 4
Viết số
Đọc số

6 257 608
Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn sáu trăm linh tám.

54 405 210
Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười.

Bài 2: S/ Đ

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 3.
372549 + 459521 = 832070 920460 - 510754 = 409706
2713 × 205 = 556165 86472 : 24 = 3603
Bài 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khánh
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)