TOÁN INTERNET VÒNG 2 LỚP 5 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Giang |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TOÁN INTERNET VÒNG 2 LỚP 5 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VÒNG 2
BAI 1:
Câu 1:
của 198 bằng
Câu 2:
198 × 78 + 198 × 21 + 198 =
Câu 3:
của 2012 bằng
Câu 4:
của 186 bằng 62
Câu 5:
Mua 35 quyển vở hết 280000 đồng. Hỏi mua 6 quyển vở như thế hết bao nhiêu nghìn đồng? Trả lời: Mua 6 quyển vở như thế hết nghìn đồng.
Câu 6:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là cm.
Câu 7:
Anh hơn em 8 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của hai anh em bằng 40 tuổi thì khi đó em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Khi đó em tuổi.
Câu 8:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 9:
Hiệu của 2 số bằng 41. Biết nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 10:
Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 11:
của một số bằng 828 thì số đó là .
Câu 12:
Tổng của 2 số bằng 345. Số bé bằng số lớn. Vậy số bé là .
Câu 13:
Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4026. Vậy số lớn hơn trong hai số đó là
Câu 14:
Hiệu của 2 số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
BÀI 2
Câu 1:
Con: 9 mẹ: 36
CÂU 2
Phân số: 45/60
CÂU 3
Anh: 17 em: 9
CÂU 4
Phân số: 86/129
CÂU 5
Cha: 42 con: 14
CÂU 6
Kho thứ nhất: 123; kho thứ hai: 93
CÂU 7
38 tuổi
CÂU 8
1/3
CÂU 9
180 m2
CÂU 10
Mẹ 39 tuổi
CÂU 11
900 m2
CÂU 12
Số bé: 86 số lớn: 124
CÂU 13
Số bé: 474; số lớn 525
CÂU 14
Số bé: 384 số lớn 426
CÂU 15
Số bé: 517 số lớn 625
CÂU 16
Số bé: 410 số lớn 438
BAI 1:
Câu 1:
của 198 bằng
Câu 2:
198 × 78 + 198 × 21 + 198 =
Câu 3:
của 2012 bằng
Câu 4:
của 186 bằng 62
Câu 5:
Mua 35 quyển vở hết 280000 đồng. Hỏi mua 6 quyển vở như thế hết bao nhiêu nghìn đồng? Trả lời: Mua 6 quyển vở như thế hết nghìn đồng.
Câu 6:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là cm.
Câu 7:
Anh hơn em 8 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của hai anh em bằng 40 tuổi thì khi đó em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Khi đó em tuổi.
Câu 8:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 9:
Hiệu của 2 số bằng 41. Biết nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 10:
Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 11:
của một số bằng 828 thì số đó là .
Câu 12:
Tổng của 2 số bằng 345. Số bé bằng số lớn. Vậy số bé là .
Câu 13:
Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4026. Vậy số lớn hơn trong hai số đó là
Câu 14:
Hiệu của 2 số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
BÀI 2
Câu 1:
Con: 9 mẹ: 36
CÂU 2
Phân số: 45/60
CÂU 3
Anh: 17 em: 9
CÂU 4
Phân số: 86/129
CÂU 5
Cha: 42 con: 14
CÂU 6
Kho thứ nhất: 123; kho thứ hai: 93
CÂU 7
38 tuổi
CÂU 8
1/3
CÂU 9
180 m2
CÂU 10
Mẹ 39 tuổi
CÂU 11
900 m2
CÂU 12
Số bé: 86 số lớn: 124
CÂU 13
Số bé: 474; số lớn 525
CÂU 14
Số bé: 384 số lớn 426
CÂU 15
Số bé: 517 số lớn 625
CÂU 16
Số bé: 410 số lớn 438
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Giang
Dung lượng: 204,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)