Toan HS gioi lop4

Chia sẻ bởi Hà Thị Huong | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Toan HS gioi lop4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Toán ôn học sinh giỏi lớp 4

I. Số và chữ số

1.Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết:
a. x đứng liền sau một số có 5 chữ số.
b. x đứng liền trước một số có 7 chữ số.

2.Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6
a.Viết số bé nhất có 7 chữ số trên.
b.Viết số lớn nhất có 7 chữ số trên.

3.Số 215 768 490 là số thứ bao nhiêu trên tia số?

4.Từ số 3 864 đến số 73 216 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp?

5. Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3

6.Viết các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.

7.Cho 4 chữ số 2 ; 3 ; 6 ; 8. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ
số trên.

8.Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số
khác nhau?

9. Cho năm chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu
số có ba chữ số khác nhau từ năm chữ số trên?

10. Hãy viết tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau được viết từ các chữ số:2;3;5

11. Cho các chữ số : 4 ; 1; 3 ; 5
a) Viết các số có 4 chữ số khác nhau:
b) Xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự tăng dần:

12.a) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số bằng 3.
b) Xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự từ bé đến lớn

13.Có 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi
chữ số chỉ đợc viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách
nhanh nhất.

14. Tìm một số có 4 chữ số, biết
chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số
hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.

15. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục
nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi
chữ số hàng trăm.

II. Dãy số

1.Cho các dãy số sau:
a) 45, 46, 47, 48, … d) 1, 2, 3, 5, 8, …
b) 37, 39, 41, … e) 1, 2, 4, 8, …
c) 60, 62, 64, … g) 1, 4, 9, 16, …
Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 só nữa và nêu rõ cách điền các số đó.

2. Cho các dãy số sau:
a) 2, 4, 8, 16, 32, … d) 19, 21, 23, 25, …
b) 1, 3, 9, 27, … e) 8, 11, 14, 17, 20, …
c) 2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Huong
Dung lượng: 19,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)