TOÁN HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Lăng |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: TOÁN HỌC KÌ II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trắc nghiệm :
7 đ
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 1 )
(1đ )
1.1
Giá trị của chữ số 6 trong số 386572
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
1.2
Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 1 )
(1đ )
2.1
Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A.
B.
C.
D.
2.2
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 2 )
(1đ )
3.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3.2.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 15m2 2dm2 = ........... dm2 là:
A. 15200
B. 152
C. 1520
D. 1502
Câu 4
Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống đáp án ( M2 )
(1đ)
Phép tính
Đáp án
4.1
+ = 2
4.2
- =
4.3
x =
4.4
: =
Câu 5
Chu vi hình vuông bằng m có cạch hình vuông là : ( M3 )
( 1đ )
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 6
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 3 )
( 1đ )
6.1
giờ = ………… phút
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
6.2
Nối hai phân số bằng nhau từ cột A vào cột B ( M 3 )
(1đ )
A
1
B
Tự luận : ( M 4 )
( 3đ )
Câu 7
Tính bằng cách thuận tiện
( 1đ )
=
Câu 8
Tìm x
( 1đ )
x x + x x =
Câu 9:
Bài toán
( 1đ )
Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 360 m. chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích sân vườn đó ?
Bài làm
III–ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KÌ II
I–Trắc nghiệm : ( 7 đ )
Câu
1
2
3
4
1.1
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
4.1
4.2
4.3
4.4
Đáp án
D
C
A
A
A
D
Đ
Đ
Đ
S
Điểm
0, 5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0, 25
0, 25
0,25
0,25
Câu
5
6
6.2
6.1
A
1
Đáp án
D
C
B
Điểm
1 đ
0, 5 đ
1 đ
II–Tự luận : ( 3 đ )
Câu
7
8
Đáp án
= = 1 + 1 = 2
x x =
x x 1 =
x =
Điểm
1 đ
1 đ
Câu 9 : ( 1 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lăng
Dung lượng: 245,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)