Toăn hoc ki 2

Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: toăn hoc ki 2 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là
A. 
B.  và 
C.  và 
D.  và 

Câu 3: Nếu -2a > -2b thì
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  là:
A.
B.
C.
D.

Câu 5: Biết . Độ dài đoạn AB là
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 6: Cho  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 7:  đồng dạng với  theo tỉ số đồng dạng ,  đồng dạng với  theo tỉ số đồng dạng .  đồng dạng với  theo tỉ số đồng dạng nào?
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B. 
C. 
D. 


Phần II- Tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ): Giải các phương trình sau:
 .
Câu 10 (1,5đ): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ để dỡ hàng, rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B) là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 11 (3đ): Cho góc nhọn , trên tia Ox lấy hai điểm D và A sao cho OD = 3cm, OA = 8cm; trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 4cm, OC = 6cm.
a) Chứng minh  đồng dạng với 
b) Gọi M là giao điểm của AB với CD, chứng minh MA.MB = MC.MD
c) Cho biết tổng chu vi của  và  là 38,5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB và CD?
Câu 12 (1,5đ):
a) Giải phương trình 
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 8



Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm): chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 1-C; Câu 2-D; Câu 3-A; Câu 4-B; Câu 5-C; Câu 6-B; Câu 7-A; Câu 8-D.
Phần II- Phần tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ):
Câu

Thang điểm

a)





0,5đ



0,25đ


KL : tập nghiệm
0,25đ

b)






0,5đ



0,25đ


KL : tập nghiệm
0,25đ

Câu 10 (1,5đ):

Thang điểm

Đổi 
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
0,25đ

Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/hthời gian hết 
Ôtô đi từ B về A với vận tốc 60 km/hthời gian hết 
Vì tổng thời gian hết  nên ta có phương trình 
0,5đ

 (t/m)
0,5đ

KL: Độ dài quãng đường AB là 108 (km)
0,25đ

Câu 11 (3đ):










Câu

Thang điểm

a)
Chứng minh được 
0,5đ


Suy ra ΔOAB∽ ΔOCD (c.g.c)
0,5đ

b)
Chứng minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 268,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)