Toán học 3
Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Toán học 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài2.Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3.Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A
B. 3 B
C. 4
C D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấpsố 5 lên 4 lần ta đượcsố……?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phầntựluận (6 điểm)
Bài 7.Đặttínhrồitính
a) 125 + 238
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
b) 424 - 81
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
c) 106 x 8
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
d) 486 : 6
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài giải :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 2
Bài 1. Cácbàitậpdướiđâycókèmtheo 4 câutrảlời A, B , C , D. Hãykhoanhvàochữđặttrướccâutrảlờiđúng. (3 điểm)
Câu 1:Sốlớnnhấttrongcácsố978, 789, 987, 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2: Kếtquảcủaphéptính567 – 367là :
A. 204 B. 200 C. 300 D. 304
Câu 3: Kếtquảcủaphépchia 35 : 4là :
A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)
Câu4: Tính : 153 × 5 = ?
A. 565 B. 555 C. 765 D. 768
Câu5: 2m 9cm = ? cm
A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức :(2 điểm)
a.90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80)
.................... ......................
.................... ......................
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặttínhrồitính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =…………….. b) 250 : 5 =………………
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài2.Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3.Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A
B. 3 B
C. 4
C D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấpsố 5 lên 4 lần ta đượcsố……?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phầntựluận (6 điểm)
Bài 7.Đặttínhrồitính
a) 125 + 238
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
…………………………..….
b) 424 - 81
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
c) 106 x 8
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
d) 486 : 6
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài giải :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 2
Bài 1. Cácbàitậpdướiđâycókèmtheo 4 câutrảlời A, B , C , D. Hãykhoanhvàochữđặttrướccâutrảlờiđúng. (3 điểm)
Câu 1:Sốlớnnhấttrongcácsố978, 789, 987, 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2: Kếtquảcủaphéptính567 – 367là :
A. 204 B. 200 C. 300 D. 304
Câu 3: Kếtquảcủaphépchia 35 : 4là :
A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)
Câu4: Tính : 153 × 5 = ?
A. 565 B. 555 C. 765 D. 768
Câu5: 2m 9cm = ? cm
A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức :(2 điểm)
a.90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80)
.................... ......................
.................... ......................
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặttínhrồitính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =…………….. b) 250 : 5 =………………
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thúy Hằng
Dung lượng: 19,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)