Toán HKII lớp 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị thảo nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: toán HKII lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I. TRẮC NGIỆM.
Chọn và viết ý trả lời đúng.
Bài 1. Kết quả của phép tính. 335 + 452 là.
A. 787 B. 586 C. 875
Bài 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 41.
A. 73 – x = 28 B. 64 – x = 23 C. 52 – x = 28
Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5dm 30cm = ... cm là:
A. 80 B. 35 C. 530
Bài 4. Có 32 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc ?
A . 8 chiếc B. 6 chiếc C. 4 chiếc
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính
37 + 25 76 – 18 517 + 52 653 – 352
Bài 2. Tính
28 : 4 + 28 4 x 8 - 15
Bài 3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm
205 … 210 827 … 800 + 27
475 .. . 467 736 ... 600 + 46
Bài 4. Ban An cân nặng 36 kg. Bạn Hồng cân nặng 25kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài 5. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 8cm.
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I. TRẮC NGIỆM.
Chọn và viết ý trả lời đúng.
Bài 1. Kết quả của phép tính. 335 + 452 là.
A. 787 B. 586 C. 875
Bài 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 41.
A. 73 – x = 28 B. 64 – x = 23 C. 52 – x = 28
Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5dm 30cm = ... cm là:
A. 80 B. 35 C. 530
Bài 4. Có 32 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc ?
A . 8 chiếc B. 6 chiếc C. 4 chiếc
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính
37 + 25 76 – 18 517 + 52 653 – 352
Bài 2. Tính
28 : 4 + 28 4 x 8 - 15
Bài 3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm
205 … 210 827 … 800 + 27
475 .. . 467 736 ... 600 + 46
Bài 4. Ban An cân nặng 36 kg. Bạn Hồng cân nặng 25kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài 5. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 8cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thảo nguyên
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)