Toan hk1
Chia sẻ bởi Trần Minh Tấn |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: toan hk1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên HS:………………………………………..
Lớp :5/…
Trà Ôn
KIỂM TRA I.
Năm học 2013 -2014
Môn thi : Toán Thời gian : 40 phút
Điểm số:
Viết bằng chữ
Chữ ký GT
Chữ ký GK
I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6 B.3,5 C.0,35 D.0,06
Câu 2 : Phân số nào bằng 0,05 ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9
C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03
Câu 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 cm 69 mm = ….cm là
A.16,9 B.1,69 C.0,169 D.1,0069
Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ……..kg là
A. 0,15 B. 1,5 C.15 D.150
Câu 6: Lớp 5 A có 32 học sinh , trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8 % B. 32 % C. 75 % D. 25 %
II . Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a/ 57,648 + 35,37 b/ 800,5 – 384,48
c/ 7,826 x 4,5 d/ 109,98 : 42,3
2/. Điền dấu ( >,<, = ) vào chỗ trống: (1đ)
a) 83,19 …. 83,020 b) 47,5 ……. 47,500
c) 7,838
Lớp :5/…
Trà Ôn
KIỂM TRA I.
Năm học 2013 -2014
Môn thi : Toán Thời gian : 40 phút
Điểm số:
Viết bằng chữ
Chữ ký GT
Chữ ký GK
I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6 B.3,5 C.0,35 D.0,06
Câu 2 : Phân số nào bằng 0,05 ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9
C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03
Câu 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 cm 69 mm = ….cm là
A.16,9 B.1,69 C.0,169 D.1,0069
Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ……..kg là
A. 0,15 B. 1,5 C.15 D.150
Câu 6: Lớp 5 A có 32 học sinh , trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8 % B. 32 % C. 75 % D. 25 %
II . Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a/ 57,648 + 35,37 b/ 800,5 – 384,48
c/ 7,826 x 4,5 d/ 109,98 : 42,3
2/. Điền dấu ( >,<, = ) vào chỗ trống: (1đ)
a) 83,19 …. 83,020 b) 47,5 ……. 47,500
c) 7,838
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tấn
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)