TOÁN HK II 5

Chia sẻ bởi Hồ Thị Sen | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: TOÁN HK II 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI V
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1

1

1
2
3


Số điểm
2,0
1,0

2,0

1,0
2,0
4,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu

1





1


Số điểm

1,0





1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1





1



Số điểm
1,0





1,0


 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu



1



1


Số điểm



2,0



2,0

Tổng
Số câu
3
2

2

1
3
5


Số điểm
3,0
2,0

4,0

1,0
3,0
7,0


Duyệt của BGH nhà trường T.M GV Khối V
...........................................
..........................................
.......................................... Bùi Thị Thúy
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CƯM`GAR KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI V
TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
( Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI:
Bài 1/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1đ) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,5 B. 0,4 C. 5,2 D. 4,0
2. (1 đ) Chữ số 6 trong số thập phân 24,625 có giá trị là:
A.  B.  C. 60 D. 600
3.(1đ) Cho một hình lập phương có cạnh là 5cm. Vậy thể tích của
hình lập phương đó là:
A. 25 cm3 B. 100 cm3
C. 150 cm3 D. 125 cm3
Bài 2/( 1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 20,001 . . . . 20,01 b) 9,65 . . . . 9,650
c) 26,678 . . . . 22,68 d) 40,186 . . . .30,806
Bài 3/ (2 điểm)Đặt tính rồi tính :
a) 4,025 + 2,527
b) 23,21 - 10,77
c) 11,8 × 3,3
d) 64,96 : 0,2





































Bài 4/(1 điểm) Tìm x:
a/ Tìm x biết : b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :
x × 5,5 + x × 4,5 = 20 1,9 < x < 2,1




Bài 5/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 tấn 3 kg = ………… tấn b) 7m3 123 dm3 = ………… m3 c) 123 m = ………… km d) 2 427 869m2 = ………… km2
Bài 6/ (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 4 giờ 10 phút và đến tỉnh B lúc 6 giờ 50 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 10 phút. Ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.









Duyệt của BGH nhà trường T.M GV Khối V
...........................................
..........................................
.......................................... Bùi Thị Thúy













HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Sen
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)