Toán HK 2 4/4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Toán HK 2 4/4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên:…………………
Lớp: 44
ĐỀ KIỂM TRA HK II
Năm học : 2010-2011
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã ……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: Viết số nào vào ô trống cho phù hợp: =
a. 10
b. 30
c. 2
d. 18
Câu 2 :Trên bản đò tỉ lệ 1 : 10 000, khoảng cách từ A -> B đo được 2cm . Hỏi độ dài
thật là bao nhiêu mét?
a. 200 m b. 20 000m c. 20m d. 2 000m
Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 10cm thì diện tích là:
a. 150 cm b. 75 m c. 75 cm d.150 m
Câu 4: Phân số nào bằng ?
a. b. c. d.
Câu 5: Phân số nào lớn nhất ?
a. b. c. d.
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Hình thoi có bốn cặp cạnh song song và bằng nhau
b. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Tự luận
Bài 1: Tính: (2 đ)
a. + = ---------------------------- c. x = --------------------------------
b. - = ---------------------------------- d. 5 : = -----------------------------------
Bài 2:Tìm x, biết: (1đ)
( + ) : x =
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
a. m =…. ….dm b. 46 m 8dm 12cm = ………….cm
Bài 4: Bài toán (2đ)
Một trường Tiểu học có tất cả 1269 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số
học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1đ) Chứng tỏ các phân số sau bằng nhau : và
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- GK II- LỚP 44
I. Trắc nghiệm: 3 điểm 1. Mỗi câu đúng ghi 0.5đ 1a, 2a, 3c, 4c, 5c, 2. a-S .0.25 đ b- Đ 0.25 đ
II. Tự luận: 7 điểm Bài 1: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 đ a. + = = b. - = = c. x = = d. 5: = 5 x =25 Bài 2: Tìm x (1đ) ( + ) : x =
x = :
x = x
x =
x =
Bài 3: 1đ
Mỗi vị trí điền đúng ghi 0.5đ a. 40 dm b. 460812 cm Bài 4: 2 đ Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng đúng ghi 0.5đ Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 5+ 4 = 9(phần) 0.25đ Số HS nam: 1269 : 9 x 5 = 705 (HS) 0.5 đ
Số HS nữ : 1269 - 705 = 564 (HS) 0.5 đ Đáo số : 705 Học sinh nam 564 Học sinh nữ 0.25 đ
Bài 5:1 đ
Ta thấy = = => =
HS có thể chứng minh ngược lại
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CHK II
MÔN: TOÁN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
Họ tên:…………………
Lớp: 44
ĐỀ KIỂM TRA HK II
Năm học : 2010-2011
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã ……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: Viết số nào vào ô trống cho phù hợp: =
a. 10
b. 30
c. 2
d. 18
Câu 2 :Trên bản đò tỉ lệ 1 : 10 000, khoảng cách từ A -> B đo được 2cm . Hỏi độ dài
thật là bao nhiêu mét?
a. 200 m b. 20 000m c. 20m d. 2 000m
Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 10cm thì diện tích là:
a. 150 cm b. 75 m c. 75 cm d.150 m
Câu 4: Phân số nào bằng ?
a. b. c. d.
Câu 5: Phân số nào lớn nhất ?
a. b. c. d.
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Hình thoi có bốn cặp cạnh song song và bằng nhau
b. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Tự luận
Bài 1: Tính: (2 đ)
a. + = ---------------------------- c. x = --------------------------------
b. - = ---------------------------------- d. 5 : = -----------------------------------
Bài 2:Tìm x, biết: (1đ)
( + ) : x =
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
a. m =…. ….dm b. 46 m 8dm 12cm = ………….cm
Bài 4: Bài toán (2đ)
Một trường Tiểu học có tất cả 1269 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số
học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1đ) Chứng tỏ các phân số sau bằng nhau : và
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- GK II- LỚP 44
I. Trắc nghiệm: 3 điểm 1. Mỗi câu đúng ghi 0.5đ 1a, 2a, 3c, 4c, 5c, 2. a-S .0.25 đ b- Đ 0.25 đ
II. Tự luận: 7 điểm Bài 1: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 đ a. + = = b. - = = c. x = = d. 5: = 5 x =25 Bài 2: Tìm x (1đ) ( + ) : x =
x = :
x = x
x =
x =
Bài 3: 1đ
Mỗi vị trí điền đúng ghi 0.5đ a. 40 dm b. 460812 cm Bài 4: 2 đ Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng đúng ghi 0.5đ Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 5+ 4 = 9(phần) 0.25đ Số HS nam: 1269 : 9 x 5 = 705 (HS) 0.5 đ
Số HS nữ : 1269 - 705 = 564 (HS) 0.5 đ Đáo số : 705 Học sinh nam 564 Học sinh nữ 0.25 đ
Bài 5:1 đ
Ta thấy = = => =
HS có thể chứng minh ngược lại
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CHK II
MÔN: TOÁN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)