TOÁN HAY NHAT DAY

Chia sẻ bởi Lê Khánh | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: TOÁN HAY NHAT DAY thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề kểm tra môn toán lớp 5
********************
Bài 1: Cho dãy số: 1,7,13,19,25,...................
a) Hãy cho biết các số sau đây, số nào thuộc dãy số đã cho? Vì sao?
351; 400; 570; 636; 1075
b) Tìm số hạng thứ 2012 của dãy số trên.

Bài 2: Tính nhanh:
a)
b) 108,6 2,8 - 4,3 5,6

Bài 3: Số cây khối 5 trồng được nhiều hơn số cây khối 4 là 110 cây. Nếu khối 5 trồng thêm được 25 cây và khối 4 trồng bớt đi 25 cây thì số cây khối 5 sẽ gấp 3 lần số cây của khối 4. Hỏi lúc đầu mỗi khối trồng được bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4: Một thùng đựng nước hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4dm, chiều cao bằng cạnh đáy thùng. Trong thùng đã chứa nước đến thùng. Hỏi nếu thả 16 viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là 2dm; 1dm; 0,5dm thì lúc đó mặt nước cách miệng thùng bao nhiêu đề-xi-mét?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Bài 5: Cho hình tam giác vuông ABC (vuông tại A), cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy 1 điểm M sao cho AM = MC. Qua M kẻ MN song song với AC.
Tính diện tích tam giác ABC.
Tính diện tích tứ giác AMNC.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 20% và giảm chiều rộng đi 15% thì thì diện tích tăng thêm 3m2. Hỏi diện tích mảnh đất là bao nhiêu mét vuông?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 7: Kết quả xếp loại học lực cuối học kì I, hai khối 4 và 5 có tất cả 129 học giỏi. Biết rằng nếu khối 4 có thêm 6 học sinh giỏi thì 20% số học sinh giỏi khối 4 sẽ bằng số học sinh giỏi của khối 5. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh giỏi?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………































Đề kểm tra môn toán lớp 5
********************
Bài 1: Tìm x, biết:
48,5- (207 : 18 + x 4) = 56,7 – 28,82
=
Bài 2: Tuổi con gái bằng tuổi mẹ, tuổi con trai bằng tuổi mẹ. Tổng số tuổi của con trai và con gái là 18. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài 3: Một hình thang có diện tích 108cm2, hiệu độ dài hai đáy bằng 5cm. Nếu tăng đáy lớn thêm 4cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 18cm2. hãy tính:
Chiều cao của hình thang.
Độ dài mỗi đáy của hình thang.

Bài 4: Nếu đếm tất cả các chữ số ghi các ngày dương lịch của năm 2012 trên tờ lịch treo tường thì sẽ được kết quả là bao nhiêu?

Bài 5: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 2011. Tìm phép chia đó?

Bài 6: Khi chia 2009 cho 1 số tự nhiên ta được thương là 14 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số chia của phép chia đó.

Bài 7: Ba lớp 5A, 5B và 5C trồng được tất c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Khánh
Dung lượng: 1,54MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)