TOÁN GKI LỚP 1
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quang Trung |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: TOÁN GKI LỚP 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Ngày kiểm tra: 7/5/2010
Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
77, 78, … , … , … , 82, … , … , … , 86.
b. Viết các số:
- Một trăm
- Năm mươi lăm
- Bảy mươi tư
Bài 2: Viết các số 54, 45, 60, 59, 62, 58 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé
b. Từ bé đến lớn
Bài 3: Đặt tính rồi tính
6 + 32 33 + 56 74 – 54 89 - 65
Bài 4: Tính
58 – 44 + 5 = 46 cm – 25 cm + 66 cm =
Bài 5: Điền dấu > , < , = ?
12 + 6 … 89 – 72 99 – 33 … 42 + 31
Bài 6: An có 63 viên bi. An cho Hà 23 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
Bài 7: Hình bên có
a. Có … hình tam giác
b. Có … hình vuông
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Bài 1: 1 điểm
a. 77, 78, 79, 80 , 81, 82, 83 ,84 , 85 , 86.
b. Viết các số:
- Một trăm: 100
- Năm mươi lăm: 55
- Bảy mươi tư: 74
Bài 2: 1 điểm
a. Từ lớn đến bé: 62, 60, 59, 58, 54, 45
b. Từ bé đến lớn: 45, 54, 58, 59, 60, 62
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
6 + 32 33 + 56 74 – 54 89 – 65
Bài 4: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng đựoc 0,5 điểm)
58 – 44 + 5 = 19 46 cm – 25 cm + 66 cm = 87 cm
Bài 5: 2 điểm (Mỗi lần điền dấu đứng được 1 điểm)
12 + 6 > 89 – 72 99 – 33 < 42 + 31
Bài 6: 2 điểm
Bài giải:
An còn lại số viên bi là: 0,5 điểm
63 – 23 = 40 (viên bi) 1 điểm
Đáp số: 40 viên bi 0,5 điểm
Bài 7: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm)
a. Có 5 hình tam giác
b. Có 2 hình vuông
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Ngày kiểm tra: 7/5/2010
Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
77, 78, … , … , … , 82, … , … , … , 86.
b. Viết các số:
- Một trăm
- Năm mươi lăm
- Bảy mươi tư
Bài 2: Viết các số 54, 45, 60, 59, 62, 58 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé
b. Từ bé đến lớn
Bài 3: Đặt tính rồi tính
6 + 32 33 + 56 74 – 54 89 - 65
Bài 4: Tính
58 – 44 + 5 = 46 cm – 25 cm + 66 cm =
Bài 5: Điền dấu > , < , = ?
12 + 6 … 89 – 72 99 – 33 … 42 + 31
Bài 6: An có 63 viên bi. An cho Hà 23 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
Bài 7: Hình bên có
a. Có … hình tam giác
b. Có … hình vuông
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 1
Bài 1: 1 điểm
a. 77, 78, 79, 80 , 81, 82, 83 ,84 , 85 , 86.
b. Viết các số:
- Một trăm: 100
- Năm mươi lăm: 55
- Bảy mươi tư: 74
Bài 2: 1 điểm
a. Từ lớn đến bé: 62, 60, 59, 58, 54, 45
b. Từ bé đến lớn: 45, 54, 58, 59, 60, 62
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
6 + 32 33 + 56 74 – 54 89 – 65
Bài 4: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng đựoc 0,5 điểm)
58 – 44 + 5 = 19 46 cm – 25 cm + 66 cm = 87 cm
Bài 5: 2 điểm (Mỗi lần điền dấu đứng được 1 điểm)
12 + 6 > 89 – 72 99 – 33 < 42 + 31
Bài 6: 2 điểm
Bài giải:
An còn lại số viên bi là: 0,5 điểm
63 – 23 = 40 (viên bi) 1 điểm
Đáp số: 40 viên bi 0,5 điểm
Bài 7: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm)
a. Có 5 hình tam giác
b. Có 2 hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Quang Trung
Dung lượng: 11,48KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)