Toán GKI. 11-12

Chia sẻ bởi Đoàn Hồ Lệ Anh | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Toán GKI. 11-12 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................












ĐỀ CHẴN
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Số 227800 đọc là:
A. Hai mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi; B. Hai mươi hai nghìn bảy trăm linh tám.
C. Hai trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm; D. Hai trăm hai mươi bảy tám trăm.
b/ " Sáu trăm ba mươi nghìn bảy trăm " viết là:
A. 630700 B. 603700 C. 630070 D. 603007
c/ Số lớn nhất trong các số : 989898; 988998; 988898; 989899 là:
A. 989898 B. 988998 C. 988898 D. 989899
d/ Chữ số 3 trong số 820302 có giá trị là:
A. 30. B. 300 C. 3000 D. 30000
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 32 là trung bình cộng của 21; 35 và 37. b/ 5 tấn 175 kg > 5715kg.
c/ Số 876753 có chữ số 6 thuộc lớp nghìn. d/ x - 363 = 975, x có giá trị là 1338.
Bài 3: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 4phút = .......... giây.
b/ Một tấm kính hình chữ nhật dài 14 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi tấm kính đó là ..........
Diện tích tấm kính đó là ...............
Bài 4: (1.5 điểm) Điền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm.
Hình tứ giác MNPQ có:
M N





Q P













Bài 5:(2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 386259 + 260837 b/ 528946 + 73529 c/ 726485 - 452936 d/ 435260 - 92753
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2.5 điểm) Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 140l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: (1 điểm) Tìm x trong phép tính sau (Với a, b, c, là các chữ số):
abc x x = abcabc
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................












ĐỀ LẺ
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Số 228700 đọc là:
A. Hai mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi; B. Hai mươi hai nghìn bảy trăm linh tám.
C. Hai trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm; D. Hai trăm hai mươi tám nghìn bảy trăm.
b/ " Sáu trăm bảy mươi nghìn ba trăm " viết là:
A. 607300 B. 670300 C. 630700 D. 603007
c/ Số bé nhất trong các số : 989898; 988998; 988898; 989899 là:
A. 989898 B. 988998 C. 988898 D. 989899
d/ Chữ số 6 trong số 860302 có giá trị là:
A. 60000. B. 6000 C. 600 D. 60
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 31 là trung bình cộng của 21; 35 và 37. b/ 5 tấn 175 kg > 5715kg.
c/ Số 876753 có chữ số 8 thuộc lớp nghìn. d/ x - 363 = 975, x có giá trị là 612.
Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 6 phút = .......... giây.
b/ Một tấm kính hình chữ nhật dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi tấm kính đó là ..........
Diện tích tấm kính đó là ...............
Bài 4: (1.5 điểm) Điền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm.
Hình tứ giác ABCD có:
A B





D C













Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 386259 + 260837 b/ 528946 + 73529 c/ 726485 - 452936 d/ 435260 - 92753
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2.5 điểm) Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 120l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Hồ Lệ Anh
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)