Toán giũa ki1 lớp 4

Chia sẻ bởi bùi thị thúy | Ngày 09/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: toán giũa ki1 lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 4
(Thời gian làm bài 40 phút)





(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhận xét của giáo viên
Kiến thức:.......................................................................
Kĩ năng:...........................................................................
Điểm
Bằng chữ:………
Bằng số…………

Chữ ki
GV chấm:…………………
Phụ huynh…………………


I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 ( 1 điểm ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số liền sau của số 8568 là:
A. 8569
B. 8567
C. 8586
D. 8570


Câu 2 (1 điểm) : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư viết là :…………………………………

Câu 3 (1 điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị chữ số 8 trong số 58967 là:
A. 8           
B. 80             
C. 800
D. 8000

 Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583      
B. 5830               
C. 5083 
D. 5038


Câu 5 (1 điểm) Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
Trả lời ....................

Câu 6 (1 điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm. Bạn Lan tính diện tích bằng 72 cm2 . Bạn Hà tính diện tích bằng 36 cm2
Trả lời. Người tính đúng là bạn.....................................

Câu 7 (1 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A.  211     
B. 221             
C. 231    
D. 241










(Không viết vào phần này)

II. Phần tự luận:

Câu 8 (1 điểm) : Tính
a) 245761 + 96858 b) 607249 - 536857

....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1 điểm)
Gia đình bác An năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác An thu hoạch bằng  năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác An thu hoạch bao nhiêu tạ.
Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 10 (1 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 4


I. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7

Đáp án
A. 8569

231874

D. 8000


C. 5083


XXI

Người tính đúng là bạn Lan.


A . 211

Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

II. Phần tự luận
Câu 8 (1 điểm) : Tính
a) 245761 + 96858 b) 607249 - 536857

245761 607249
+ (0,25) - (0,25)
96858 536857
342619 (0,25) 7 0392 (0,25)


Câu 9 (1 điểm)
Bài giải :
Số tạ thóc năm thứ hai bác An thu hoạch được là : (0,2)
60 : 2 = 30 (tạ)
Số tạ thóc năm thứ ba bác An thu hoạch được là : ( 0,2 )
60 x 2 = 120 (tạ)
Số thóc trung bình mỗi năm bác An thu hoạch được là : (0,4 )
(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)
Đáp số: 70 tạ thóc ( 0,2 )

Câu 10 (1 điểm) :  Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5
= 495











PHÒNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: bùi thị thúy
Dung lượng: 611,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)