Toán giữa học kì 2 lớp 1 đến 5

Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Toán giữa học kì 2 lớp 1 đến 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:.......................................
Lớp:.........................................
Trường:...................................
KIỂM TRA
Năm học :
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :...........................




ĐỀ
Thời gian : 40 phút
Câu 1:(2 đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính.Công thức tính diện tích hình tròn là: A . S = r x 2 ; B . S = r x r x 2 ; C . S = r x r x 3,14 ; D. S = r x 3,14
b/ Chữ số 5 trong số thập phân 62,754 có giá trị là :
A. 5 B.  C.  D. 
c/ 6m2 5dm2 bằng :
A. 65 dm2 ; B . 605 dm2 ; C . 650 dm2 ; D. 0,65 m2
d/ : 30 % của 97 là :
A. 29,1 ; B. 2.91 ; C. 0,291 ; D. 291
Câu 2:(2,5đ) Đặt tính rồi tính :
41,69 + 8,44 ; 46,8 – 9,34
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
31,05 x 2,6 8,216 : 5,2
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..

Câu 3(2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 dm3 = ………………..cm3
6 dm3 = ………………..cm3
Câu 4 :(3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2709cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMD. Biết chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là 60,2cm và đoạn MB là 35,2 cm .
A M 35,2cm B






D 60,2cm C
Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..






















Họ và tên:.......................................
Lớp:.........................................
Trường:...................................
Số BD :................Phòng :......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học :
Môn : TOÁN 4
Ngày kiểm tra :...........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ




GT 2 ký
STT

..........................................................................................................................…....

Điểm


Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ




STT



ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số chia hết cho 3 là :
A . 2397 ; B .7684 ; C . 3925 D 1900
b/ Số vừa chia hết cho 2 và 5 là :
A. 274 B. 96820 C. 1286 D. 9765
c/ Gọi S là diện tích hình bình hành , a là độ dài đáy , h là chiều cao , công thức tính diện tích hình bình hành là :
A. S = a x h : 2 B. S = a x h C . S = a x h x2 D. S = a : h
d/ : 18 dm2 9 cm2 = ?
A. 189 cm2 B. 1809 cm2 C. 1890 cm2 D. 18900 cm2
Câu 2:(2đ) Tính :
a/  +  b/  - 
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
c/  x  d/  : 
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………
Câu 3(2đ) : Tìm x
a/ x +  =  b/  x X = 
………………… ; ……………………
………………… ; ……………………
………………… ; ……………………
………………… ; ……………………
………………… ; ……………………

Câu 4:(2đ) Tính rồi rút gọn : a/  -  :  b/  : 3 - 
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….

Câu 5: (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60 m , chiều dài bằng  chiều rộng . Tính chu vi sân trường ?

Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..

















Họ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 154,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)