Toán giữa học kì 1 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: toán giữa học kì 1 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT AN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- LỚP 2
Trường TH Nam Yên 3 NĂM HỌC : 2013 - 2014
*****
Môn Toán Lớp 2
Họ và tên :........................................................ Lớp :..............
Điểm kiểm tra đạt Chữ kí của GV coi thi và chấm thi
1.......................................................................
2.......................................................................
3.......................................................................
1. Viết số thích hợp vào ô trống :
2. Viết số thích hợp vào chổ chấm :
45;.......;47; 48.........;...........;51..........;
"3. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :"
...........;35;............ ...........;62;.............
4. Viết các số : 33; 54; 45; 28
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :....................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :....................................................................
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
"6. Đúng ghi Đ, sai ghi S :"
26 + 17 = 33 80 - 17 = 63
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
9dm =..............cm 30cm =..................dm
5dm =.............cm 70cm =................dm
8 : Đặt tính rồi tính
a) 32 + 43 b) 69 + 8 c) 88 - 54 d) 87 - 25
9. Tìm X :
x + 8= 19 3 + x = 10
10. Điền dấu thích hợp vào ô trống
19 + 10 10 + 18 23 + 7 38 - 8
18 + 9 19 + 8 16 + 8 28 - 3
11. Giải toán :
"Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao "
nhiêu quả bưởi ?
Giải
12. Đồng hồ bên chỉ :
A. 12 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Bài 13 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Số 51 là kết quả của phép tính :
A. 36 + 5 B. 48 + 3 C. 31 + 11
b. Số hình tam giác trong hình bên là :
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Trường TH Nam Yên 3 NĂM HỌC : 2013 - 2014
*****
Môn Toán Lớp 2
Họ và tên :........................................................ Lớp :..............
Điểm kiểm tra đạt Chữ kí của GV coi thi và chấm thi
1.......................................................................
2.......................................................................
3.......................................................................
1. Viết số thích hợp vào ô trống :
2. Viết số thích hợp vào chổ chấm :
45;.......;47; 48.........;...........;51..........;
"3. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :"
...........;35;............ ...........;62;.............
4. Viết các số : 33; 54; 45; 28
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :....................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :....................................................................
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
"6. Đúng ghi Đ, sai ghi S :"
26 + 17 = 33 80 - 17 = 63
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
9dm =..............cm 30cm =..................dm
5dm =.............cm 70cm =................dm
8 : Đặt tính rồi tính
a) 32 + 43 b) 69 + 8 c) 88 - 54 d) 87 - 25
9. Tìm X :
x + 8= 19 3 + x = 10
10. Điền dấu thích hợp vào ô trống
19 + 10 10 + 18 23 + 7 38 - 8
18 + 9 19 + 8 16 + 8 28 - 3
11. Giải toán :
"Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao "
nhiêu quả bưởi ?
Giải
12. Đồng hồ bên chỉ :
A. 12 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Bài 13 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Số 51 là kết quả của phép tính :
A. 36 + 5 B. 48 + 3 C. 31 + 11
b. Số hình tam giác trong hình bên là :
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)