Toán GHKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Toán GHKI thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI
MÔN : Toán – KHỐI 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Câu a: Trong hộp có 26 cái bánh, đã lấy ra 10 cái bánh. Trong hộp còn lại là:
A 13 cái bánh B 14 cái bánh C 15 cái bánh D 16 cái bánh
Câu b: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật.
A 9 B 6

C 8 D 7
Bài 2: (2 điểm)
Câu a: Trong các số sau: 88; 99; 90; 89, số lớn nhất là.
A 88 B 99 C 90 D 89
Câu b:Trong các số sau: 35; 47; 25; 62, số nào bé nhất.
A 25 B 35 C 47 D 62
Câu c: Số liền sau của 52 là.
A 50 B 51 C 52 D 53
Câu d: Số liền trước của 85 là.
A 83 B 84 C 85 D 86
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính.
   
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a/ 36 và 47 b/ 17 và 16
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 7 dm = …………cm b/ 4 dm = ………cm
Bài 4: (2 điểm)
Mận cao 95cm, Đào cao hơn Mận 4cm. Hỏi Đào cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

Vân Canh, ngày 14 / 10 / 2012
GV ra đề


Nguyễn Văn Đức
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
MÔN : Toán
Phần I: Trắc nghiệm.
Mỗi lần khoanh tròn đúng ghi 0,5 điểm
Bài 1:
Câu a: D Câu b: A
Bài 2:
Câu a: B Câu b: A Câu c: D Câu d: B
Phần II: Tự luận.
Bài 1: Tính đúng kết quả mỗi bài ghi 0,5 điểm.
   
74 83 20 84
Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 1 điểm.
 
83 33
Bài 3: Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm ghi 1 điểm.
a/ 7dm = 70cm b/ 4dm = 40 cm
Bài 4: Đào cao là: 1 điểm
95 + 4 = 99 (cm) 0,5 điểm
Đáp số: 99 cm 0,5 điểm




Trường TH số 2 Thị trấn Vân Canh Thứ ngày tháng 10 năm 2012
Họ, tên:……………………………………
Lớp :………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI
MÔN : TOÁN – KHỐI 2

Điểm
Lời phê của giáo viên




Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Câu a: Trong hộp có 26 cái bánh, đã lấy ra 10 cái bánh. Trong hộp còn lại là:
A 13 cái bánh B 14 cái bánh C 15 cái bánh D 16 cái bánh
Câu b: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật.
A 9 B 6

C 8 D 7
Bài 2: (2 điểm)
Câu a: Trong các số sau: 88; 99; 90; 89, số lớn nhất là.
A 88 B 99 C 90 D 89
Câu b:Trong các số sau: 35; 47; 25; 62, số nào bé nhất.
A 25 B 35 C 47 D 62
Câu c: Số liền sau của 52 là.
A 50 B 51 C 52 D 53
Câu d: Số liền trước của 85 là.
A 83 B 84 C 85 D 86
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: 32,53KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)