Toan cuoi tuan

Chia sẻ bởi Minh Thao | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: toan cuoi tuan thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:5 Ngày: …………………………………….

Phiếu số 24 (ôn tập)
A. Chính t
Bài 1: Những từ nào viết đúng chính tả:
a. no nghĩ b. no ấm c. lo âu d. ăn lo
e. nề lối g. thợ nề h. lề nếp i. ngoài lề
Bài 2: Những từ nào sai chính tả:
a. táng thành b. van xin c. vẻ van d. bàn luận
e. họp hàng g. nắn nót h. siêng năn i. hăng say
Bài 3: Tìm: a. 3 từ láy có âm đầu n:
b. 3 từ láy có âm cuối n:
B. Luyện từ và câu:
I- Luyện về từ nhiều nghĩa
Bài 1: Nghĩa gốc nào của từ có trong từ mang nghĩa chuyển tương ứng?
1.1. chạy: a. hành động dời chỗ
b. với tốc độ nhanh
1.2. răng: a. bộ phận của cơ quan tiêu hóa
b. nhiều chiếc mọc thành hàng
c. có màu trắng
1.3. lá: a. bộ phận của cây
b. để chế chất diệp lục
c. có dạng hình dẹt
1.4. tai: a. bộ phận của người, động vật
b. nằm ở hai bên đầu
c. để nghe
Bài 2: Đặt 2 câu với từ "nóng": 1 câu từ "nóng" có nghĩa gốc, 1 câu từ "nóng" mang nghĩa chuyển:
a. Nghĩa gốc:

b. Nghĩa chuyển:

Bài 3: Khoanh tròn từ ngữ chứa từ chỉ bộ phận cơ thể con người có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau:
a. lưỡi bị trắng, đau lưỡi, lưỡi hái, thè lưỡi.
b. răng cửa, nhổ răng, răng trắng, răng lược.
c. ngạt mũi, thính mũi, mũi thuyền, thuốc nhỏ mũi.
II - Luyện về từ đồng nghĩa
Bài 1: Điền từ cho trong ngoặc đơn vào những chỗ trống phù hợp: (đi, đội, mặc, quàng)
a. Bé Loan…………………………dép.
b. Bạn Hương…………………………mũ khi ra nắng.
c. Khi tắm xong cần…………………………ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
d. Khi ra ngoài lúc trời có gió lạnh cần…………………………khăn để giữ ấm cổ.
Bài 2 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với với những từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng:
a. phang b. đá c. đấm d. vỗ
III - Luyện về từ trái nghĩa
Bài 1 : Những từ ngữ, thành ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
a. Dở khóc dở cười. b. Buồn ngủ gặp chiếu manh.
c. Lên thác xuống ghềnh. d. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
e. Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa. g. Năng nhặt chặt bị.
Bài 2: Gạch dưới những từ trái nghĩa trong những câu sau:
a. Kẻ đúng người ngồi b. Kẻ khóc người cười.
c. Chân cứng đá mềm. d. Nói trước quên sau.
e. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
IV - Luyện về quan hệ từ
Viết lại những c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Thao
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)