Toán cuối kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Duyên |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán cuối kỳ 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Đọc các số sau:
678:………………………………………………………..…………………………………………….
777:……………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………...
467
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
753; 564; 834; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
520; 539; 787; 759
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
569…….590 632………625
?
405…….405 269………260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =…………
13 – 4 = ……… 18 : 3 = …………
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
75 – 58 38 + 28 316 + 462 785 – 521
................... ...................... ....................... .......................
.................... ....................... ....................... ......................
................... ...................... ....................... .......................
b. Tìm x: (0,5 điểm)
4 x x = 20 x : 3 = 2
……………………………………… …………………………………..……….
………………………………………. ……….….…………………………...........
………………………………………. ……………………………………………
Bài 6: (1điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299
d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi
b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 23 C. 22
Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
E
D C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
…………. ………….
………….. …………..
…………… …………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
……….. …………
……….. …………
………… …………
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
Bài 8 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là :AB = 20cm, BC = 30 cm, CA = 40cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a. Đọc các số sau:
678:………………………………………………………..…………………………………………….
777:……………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………...
467
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
753; 564; 834; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
520; 539; 787; 759
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
569…….590 632………625
?
405…….405 269………260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =…………
13 – 4 = ……… 18 : 3 = …………
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
75 – 58 38 + 28 316 + 462 785 – 521
................... ...................... ....................... .......................
.................... ....................... ....................... ......................
................... ...................... ....................... .......................
b. Tìm x: (0,5 điểm)
4 x x = 20 x : 3 = 2
……………………………………… …………………………………..……….
………………………………………. ……….….…………………………...........
………………………………………. ……………………………………………
Bài 6: (1điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299
d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi
b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 23 C. 22
Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
E
D C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 …….. 467 650………650
< 299……... 399 401……... 397
=
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
…………. ………….
………….. …………..
…………… …………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
……….. …………
……….. …………
………… …………
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
Bài 8 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là :AB = 20cm, BC = 30 cm, CA = 40cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Duyên
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)