Toán cuối kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Duyên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Toán cuối kỳ 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2014
1. Số liền trước của số 525 là:
a. 524 b. 526
2. Kết quả của phép cộng: 372 + 225 và phép trừ: 82 – 24
* Kết quả của phép cộng: a. 597 b. 596 c. 595
* Kết quả của phép trừ: a. 59 b. 57 c. 58
3. Kết quả của phép nhân: 4 x 7 là:
a. 26 b. 27 c. 28
4. Kết quả của phép chia: 45 : 9 là:
a. 3 b. 5 c. 4
5. Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m
a. 800 m b. 900m c. 1000m
6.Chuvi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giácđều bằng 6 cm:
a. 16cm ; b. 17cm ; c. 18 cm
II. Phần tự luận.
1. a. Đặt tính rồi tính:
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 - 35
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm X:
X : 5 = 4 3 x X = 18
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tìm X
X + 232 = 414 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
3. Tính nhanh :
75 – 13 – 17 +25 b) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2014
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:……… 605:……………………….......
- Bốn trăm mười:………… 920………………………........
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 -19
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) (1điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 :(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ? ..................../
Câu 7:(1 điểm). Hình 2 có:
a) ..... hình tam giác
b) ..... hình tứ giác
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Đọc các số sau:
678:………………………………………………………..……………………………
777:……………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………...
467
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
753; 564; 834; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
520; 539; 787; 759
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
569…….590 632………625
?
405…….405 269………260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =…………
13 – 4 = ……… 18 : 3 = …………
Bài 5: (
1. Số liền trước của số 525 là:
a. 524 b. 526
2. Kết quả của phép cộng: 372 + 225 và phép trừ: 82 – 24
* Kết quả của phép cộng: a. 597 b. 596 c. 595
* Kết quả của phép trừ: a. 59 b. 57 c. 58
3. Kết quả của phép nhân: 4 x 7 là:
a. 26 b. 27 c. 28
4. Kết quả của phép chia: 45 : 9 là:
a. 3 b. 5 c. 4
5. Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m
a. 800 m b. 900m c. 1000m
6.Chuvi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giácđều bằng 6 cm:
a. 16cm ; b. 17cm ; c. 18 cm
II. Phần tự luận.
1. a. Đặt tính rồi tính:
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 - 35
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm X:
X : 5 = 4 3 x X = 18
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tìm X
X + 232 = 414 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
3. Tính nhanh :
75 – 13 – 17 +25 b) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2014
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:……… 605:……………………….......
- Bốn trăm mười:………… 920………………………........
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 -19
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) (1điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 :(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ? ..................../
Câu 7:(1 điểm). Hình 2 có:
a) ..... hình tam giác
b) ..... hình tứ giác
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Đọc các số sau:
678:………………………………………………………..……………………………
777:……………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………...
467
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
753; 564; 834; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
520; 539; 787; 759
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
569…….590 632………625
?
405…….405 269………260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 7 + 5 = ……… b. 5 x 3 =…………
13 – 4 = ……… 18 : 3 = …………
Bài 5: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Duyên
Dung lượng: 88,95KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)