TOAN CUOI HKI 13-14
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TOAN CUOI HKI 13-14 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Tân Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013
Lớp: 2........ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ................................. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi :……………
GV chấm:……………
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6đ)
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: (0,5đ)
A. 90 B. 79 C. 89 D. 99
Câu 2. Khoảng thời gian nào là dài nhất ? (0,5đ)
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 năm D. 1 giờ
Câu 3. Em cân nặng 48 kg. Anh cân nặng hơn em 6 kg. Hỏi anh cân nặng bao nhiêu kg? (0,5đ)
A. 54 kg B. 34 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4. Kết quả của phép cộng 45 + 27 là: (0,5đ)
A. 62 B.72 C. 26 D. 69
Câu 5. Phép tính có kết quả bằng 64 là: (0,5đ)
A. 23 + 22 B. 90 – 24 C. 90 – 26 D. 24 + 44
Câu 6.
Hình A Hình B Hình C Hình D
Trong các hình trên, hình nào là hình chữ nhật? (0,5đ)
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 7. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: (0,5đ)
4 hình
5 hình
8 hình
9 hình
Câu 8. Tính nhẩm: (0,5đ)
a. 6 + 7 = .......... b.12 - 8 = ............
c. 9 + 8 = .......... d. 27 - 9 = ...........
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5đ)
- 35 + 14
Câu 10. Điền dấu > ; < ; = . vào ô trống: (0,5đ)
a. 42 + 9 ( 53 – 9 b. 9 + 52 ( 60 + 9
c. 37 + 15 ( 48 + 2 d. 15 – 7 ( 12 – 4
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (0,5đ)
a. Một ngày có 24 giờ ( b. Một tuần có 7 ngày (
c. 17 giờ hay 6 giờ sáng ( d. 1 giờ có 50 phút (
Câu 12. Viết các số : 72, 27, 81, 56, 23, 98. (0,5đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1đ):
a. 88 + 12 b. 90 - 43
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: ( 1đ)
15 + X = 48 b. 80 – X = 37
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 3. Bài toán: (2đ)
Trong hai ngày phân xưởng sản xuất được 95 kg đường. Ngày thứ nhất sản xuất được 46 kg đường. Hỏi ngày thứ hai phân xưởng đó sản xuất được bao nhiêu ki – lô – gam đường?
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Long Tân ngày 24 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN
Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014
Môn Toán - Khối 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
(Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
D
C
A
B
C
B
D
Câu 8
Lớp: 2........ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ................................. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi :……………
GV chấm:……………
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6đ)
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: (0,5đ)
A. 90 B. 79 C. 89 D. 99
Câu 2. Khoảng thời gian nào là dài nhất ? (0,5đ)
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 năm D. 1 giờ
Câu 3. Em cân nặng 48 kg. Anh cân nặng hơn em 6 kg. Hỏi anh cân nặng bao nhiêu kg? (0,5đ)
A. 54 kg B. 34 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4. Kết quả của phép cộng 45 + 27 là: (0,5đ)
A. 62 B.72 C. 26 D. 69
Câu 5. Phép tính có kết quả bằng 64 là: (0,5đ)
A. 23 + 22 B. 90 – 24 C. 90 – 26 D. 24 + 44
Câu 6.
Hình A Hình B Hình C Hình D
Trong các hình trên, hình nào là hình chữ nhật? (0,5đ)
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 7. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: (0,5đ)
4 hình
5 hình
8 hình
9 hình
Câu 8. Tính nhẩm: (0,5đ)
a. 6 + 7 = .......... b.12 - 8 = ............
c. 9 + 8 = .......... d. 27 - 9 = ...........
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5đ)
- 35 + 14
Câu 10. Điền dấu > ; < ; = . vào ô trống: (0,5đ)
a. 42 + 9 ( 53 – 9 b. 9 + 52 ( 60 + 9
c. 37 + 15 ( 48 + 2 d. 15 – 7 ( 12 – 4
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (0,5đ)
a. Một ngày có 24 giờ ( b. Một tuần có 7 ngày (
c. 17 giờ hay 6 giờ sáng ( d. 1 giờ có 50 phút (
Câu 12. Viết các số : 72, 27, 81, 56, 23, 98. (0,5đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1đ):
a. 88 + 12 b. 90 - 43
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: ( 1đ)
15 + X = 48 b. 80 – X = 37
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 3. Bài toán: (2đ)
Trong hai ngày phân xưởng sản xuất được 95 kg đường. Ngày thứ nhất sản xuất được 46 kg đường. Hỏi ngày thứ hai phân xưởng đó sản xuất được bao nhiêu ki – lô – gam đường?
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Long Tân ngày 24 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN
Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014
Môn Toán - Khối 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
(Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
D
C
A
B
C
B
D
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiệp
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)