Toàn Bộ Trắc Nghiệm-Tự Luận Hóa 9 HKI

Chia sẻ bởi Trần Xuân Tiến | Ngày 14/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Toàn Bộ Trắc Nghiệm-Tự Luận Hóa 9 HKI thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD – ĐT Chợ Mới ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Trường THCS Mỹ Hiệp Môn: Hóa Học 9 – Năm học 2010-2011

* Phần Lí Thuyết:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
* < A > OXIT
1/ Oxit axit + H2O  Axit
SO2 + H2O  H2SO3
Oxit bazơ + H2O  Bazơ
CaO + H2O  Ca(OH)2
2/ Oxit axit + Bazơ  Muối + H2O
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O ; SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 +H2O
Oxit bazơ + Axit  Muối + H2O
CaO + 2HCl  CaCl2 +H2O CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O
3/ Oxit axit + Oxit bazơ  Muối
SO2 + CaO  CaSO3
* Có 4 loại oxit : Oxit axit :
Oxit bazơ : Oxit trung tính : Oxit lưỡng tính :
< B > AXIT
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG LÊN CHẤT CHỈ THỊ MÀU
Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(HCl, H2SO4) làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Dung dịch axit tác dụng với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng hiđrô.
Axit loãng + Kim loại  Muối + H2
2HCl + Fe  FeCl2 + H2 ; H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2
3. TÁC DỤNG VỚI BAZƠ: Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
Axit + Bazơ  Muối + H2O
HCl + NaOH  NaCl + H2O ; H2SO4 + Ca(OH)2  CaSO4 + 2H2O
4.TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ: Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và H2O.
Axit + Oxit bazơ  Muối + H2O
2HCl + CaO  CaCl2 + H2O ; H2SO4 + CaO  CaSO4 + H2O
5. TÁC DỤNG VỚI MUỐI : Axit tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới.
Axit + Muối  Muối(mới) + Axit(mới)
2HCl + CuSO4  CuCl2 + H2SO4
II. MỘT SỐ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA H2SO4 ĐẶC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
H2SO4 đặc tác dụng với kim loại tạo muối sunfat không giải phóng H2.
H2SO4(đặc, nóng) + Kim loại  Muối + Khí + H2O
2H2SO4(đặc, nóng) + Cu  CuSO4 + SO2 + 2H2O
2. TÍNH HÁO NƯỚC
C12H22O11  11H2O + 12C
III. SẢN XUẤT H2SO4
1.NGUYÊN LIỆU : S hoặc quặng pirit sắt (FeS2).
2. SẢN XUẤT : Có 3 giai đoạn
a) GĐ1: S + O2  SO2
hoặc FeS2 + O2  4SO2 + Fe2O3
b) GĐ2: SO2 + O2  SO3
c) GĐ3: SO3 + H2O  H2SO4
IV. NHẬN BIẾT AXIT VÀ MUỐI
1. NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT :
dùng thuốc thử là dd BaCl2, hoặc Ba(OH)2 tạo thành kết tủa BaSO4.
H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
2. NHẬN BIẾT HCl VÀ MUỐI CLORUA :
dùng muối AgNO3 sản phẩm tạo thành kết tủa trắng là AgCl.
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
< C > BAZƠ
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. LÀM ĐỔI MÀU CHỈ THỊ : dd bazơ kiềm (Ca(OH)2 và NaOH) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, phenolphtalein chuyển sang màu đỏ.
2. TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT : dd bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo thành muối và H2O.
Bazơ + Oxit axit  Muối + H2O
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O
3. TÁC DỤNG VỚI AXIT : bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và H2O.
Bazơ + Axit  Muối + H2O
NaOH + HCl  NaCl + H2O
Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O
4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI : dd bazơ tác dụng với dd muối => muối mới và bazơ mới.
Bazơ + Muối  Muối(mới) + Bazơ(mới)
2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4
Ca(OH)2 + MgCl2  Mg(OH)2 + CuCl2
5. NHIỆT PHÂN HUỶ : bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ.
Bazơ  Oxit bazơ + H2O
Cu(OH)2  CuO + H2O
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Tiến
Dung lượng: 444,00KB| Lượt tài: 20
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)